Ngày 15/7/2019 Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quyết định số 1074/QĐ-BTTTT về việc thu hồi, sửa đổi Mã bưu chính quốc gia.
Theo đó, căn cứ các Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội: số 623/NQ-UBTUQH14 ngày 10/01/2019 về việc nhập 02 đơn vị hành chính cấp xã, thành lập 06 phường thuộc thị xã Chí Linh và thành lập thành phố Chí Linh thuộc tỉnh Hải Dương; số 656/NQ-UBTUQH14 ngày 13/03/2019 về việc thành lập thị xã Mỹ Hào thuộc tỉnh Hưng Yên và 07 phường thuộc thị xã Mỹ Hào; số 673/ NQ-UBTUQH14 ngày 10/4/2019 về việc thành lập, giải thể, điều chỉnh địa giới hành chính một số đơn vị hành chính cấp xã và thành lập thành phố Long Khánh thuộc tỉnh Đồng Nai; số 694/ NQ-UBTUQH14 ngày 10/5/2019 về việc điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính và thành lập một số đơn vị hành chính đô thị cấp xã thuộc tỉnh Đồng Nai, có 32 đơn vị hành chính được thay đổi tên gọi và 01 đơn vị hành chính được xóa bỏ. Như vậy, theo Thông tư số 07/2017/TT-BTTTT ngày 23/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về Mã bưu chính quốc gia sẽ có 32 đối tượng được gắn mã mới và 01 đối tượng thu hồi mã.
Danh sách thu hồi, sửa đổi Mã bưu chính quốc gia theo Quyết định số 1074/QĐ-BTTTT cụ thể như sau:
Sửa đổi tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
Số thứ tự |
Tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương cũ
|
Tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương mới
|
Mã bưu chính
|
|
Tỉnh |
Quận |
|||
26 |
|
TỈNH HẢI DƯƠNG |
TỈNH HẢI DƯƠNG |
3 |
|
5 |
THỊ XÃ CHÍ LINH |
THÀNH PHỐ CHÍ LINH |
|
19 |
|
TỈNH ĐỒNG NAI |
TỈNH ĐỒNG NAI |
76 |
|
6 |
THỊ XÃ LONG KHÁNH |
THÀNH PHỐ LONG KHÁNH |
|
31 |
|
TỈNH HƯNG YÊN |
TỈNH HƯNG YÊN |
17 |
|
5 |
HUYỆN MỸ HÀO |
THỊ XÃ MỸ HÀO |
|
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã cũ |
Đối tượng gán mã mới |
Mã bưu chính |
||
Tỉnh |
Quận |
ĐTGM |
|||
26 |
|
|
TỈNH HẢI DƯƠNG |
TỈNH HẢI DƯƠNG |
03 |
|
5 |
|
THỊ XÃ CHÍ LINH |
THÀNH PHỐ CHÍ LINH |
|
|
|
1 |
BC. Trung tâm thị xã Chí Linh |
BC. Trung tâm thành phố Chí Linh |
03500 |
|
|
2 |
Thị ủy |
Thành ủy |
03501 |
|
|
7 |
X. Văn Đức |
P. Văn Đức |
03507 |
|
|
9 |
X. Hoàng Tiến |
P. Hoàng Tiến |
03509 |
|
|
16 |
X. Cổ Thành |
P. Cổ Thành |
03516 |
|
|
22 |
X. An Lạc |
P. An Lạc |
03522 |
|
|
24 |
X. Tân Dân |
P. Tân Dân |
03524 |
|
|
25 |
X. Đồng Lạc |
P. Đồng Lạc |
03525 |
31 |
|
|
TỈNH HƯNG YÊN |
TỈNH HƯNG YÊN |
17 |
|
5 |
|
HUYỆN MỸ HÀO |
THỊ XÃ MỸ HÀO |
|
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Mỹ Hào |
BC. Trung tâm thị xã Mỹ Hào |
17500 |
|
|
2 |
Huyện ủy |
Thị ủy |
17501 |
|
|
6 |
TT. Bần Yên Nhân |
P. Bần Yên Nhân |
17506 |
|
|
7 |
X. Phan Đình Phùng |
P. Phan Đình Phùng |
17507 |
|
|
11 |
X. Nhân Hòa |
P. Nhân Hòa |
17511 |
|
|
12 |
X. Dị Sử |
P. Dị Sử |
17512 |
|
|
13 |
X. Bạch Sam |
P. Bạch Sam |
17513 |
|
|
14 |
X. Minh Đức |
P. Minh Đức |
17514 |
|
|
15 |
X. Phùng Chí Kiên |
P. Phùng Chí Kiên |
17515 |
19 |
|
|
TỈNH ĐỒNG NAI |
TỈNH ĐỒNG NAI |
76 |
|
1 |
|
THÀNH PHỐ BIÊN HÒA |
THÀNH PHỐ BIÊN HÒA |
|
|
|
21 |
X. Tân Thạnh |
P. Tân Thạnh |
76121 |
|
|
23 |
X. Hóa An |
P. Hóa An |
76123 |
|
|
26 |
X. Hiệp Hòa |
P. Hiệp Hòa |
76126 |
|
|
30 |
X. An Hòa |
P. An Hòa |
76130 |
|
|
32 |
X. Phước Tân |
P. Phước Tân |
76132 |
|
|
33 |
X. Tam Phước |
P. Tam Phước |
76133 |
|
3 |
|
HUYỆN NHƠN TRẠCH |
HUYỆN NHƠN TRẠCH |
|
|
|
15 |
X. Hiệp Phước |
TT. Hiệp Phước |
76265 |
|
5 |
|
HUYỆN THỐNG NHẤT |
HUYỆN THỐNG NHẤT |
|
|
|
6 |
X. Xuân Thạnh |
Thị trấn Dầu Giấy |
76406 |
|
6 |
|
THỊ XÃ LONG KHÁNH |
THÀNH PHỐ LONG KHÁNH |
|
|
|
1 |
BC. Trung tâm thị xã Long Khánh |
BC. Trung tâm thành phố Long Khánh |
76450 |
|
|
2 |
Thị ủy |
Thành ủy |
76451 |
|
|
9 |
X. Bảo Vinh |
P. Bảo Vinh |
76459 |
|
|
12 |
X. Suối Tre |
P. Suối Tre |
76462 |
|
|
17 |
X. Bàu Sen |
P. Bàu Sen |
76467 |
|
|
18 |
X. Xuân Lập |
P. Xuân Lập |
76468 |
|
|
19 |
X. Xuân Tân |
P. Xuân Tân |
76469 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính bị thu hồi |
||
Tỉnh |
Quận |
ĐTGM |
||
19 |
|
|
TỈNH ĐỒNG NAI |
76 |
|
2 |
|
HUYỆN LONG THÀNH |
|
|
|
18 |
X. Suối Trầu |
76218 |
MẠNH HÙNG