Số liệu về mức độ ứng dụng CNTT của tỉnh Hà Tĩnh năm 2017, số liệu gửi Bộ TTTT đánh giá
MỤC 3. HẠ TẦNG KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
1. Tổng số cán bộ, công chức được trang bị máy tính[4]: 2.233
Trong đó:
1.1. Tổng số cán bộ, công chức tại các cơ quan chuyên môn trực thuộc được trang bị máy tính: 1.258
1.2. Tổng số cán bộ, công chức tại UBND các quận, huyện và tương đương được trang bị máy tính: 975
2. Tổng số máy tính có kết nối Internet băng thông rộng (xDSL): 2.200
Trong đó:
2.1. Tại các cơ quan chuyên môn trực thuộc: 1.238
2.2. Tại UBND các quận, huyện và tương đương: 962……
3. Tổng số máy tính không kết nối Internet vì lý do an ninh: 33 ...…
3.1. Tại các cơ quan chuyên môn trực thuộc: 20...…
3.2. Tại UBND các quận, huyện và tương đương: 13...…
4. Tổng số cơ quan có mạng cục bộ (LAN) trên toàn tỉnh, thành phố: 33……
Trong đó:
4.1. Số cơ quan chuyên môn trực thuộc có mạng LAN: 20……
4.2. Số UBND quận, huyện và tương đương có mạng LAN: 13……
5. Mạng diện rộng (WAN) kết nối các cơ quan
Trong đó:
5.1. Số cơ quan chuyên môn trực thuộc được kết nối với WAN: 20……
5.2. Số UBND quận, huyện và tương đương được kết nối với WAN: 13 ……
6. Kết nối với mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng và
Nhà nước
6.1. Số cơ quan chuyên môn trực thuộc đã kết nối và sử dụng: 20……
6.2. Số UBND quận, huyện và tương đương đã kết nối và sử dụng: 13……
7. Tổng số máy chủ trên toàn tỉnh, thành phố: 126
Trong đó:
7.1. Tại các cơ quan chuyên môn trực thuộc: 98……
7.2. Tại UBND các quận, huyện và tương đương: 28
8. Hệ thống bảo đảm an toàn, an ninh thông tin (trụ sở UBND tỉnh, thành phố, các cơ quan chuyên môn trực thuộc và UBND các quận, huyện và tương đương)
8.1. Tổng số mạng LAN được bảo vệ bởi hệ thống tường lửa, hệ thống phát hiện và phòng, chống truy cập trái phép: 33/33……
8.2. Hệ thống thư điện tử được trang bị phần mềm quét virus, lọc thư rác:
x Có q Không
8.3. Tổng số máy tính được trang bị phần mềm diệt virus có bản quyền: 2.233……
Trong đó:
a) Tại các cơ quan chuyên môn trực thuộc: 1.258...…
b) Tại UBND các quận, huyện và tương đương: 975...…
8.4. Tổng số mạng LAN đã có hệ thống an toàn dữ liệu (tủ/băng đĩa/ SAN/ NAS): 33/33……
8.5. Hệ thống an toàn báo cháy, nổ tại phòng máy chủ:
x Có q Không
8.6. Hệ thống an toàn chống sét tại phòng máy chủ:
x Có q Không
1. Các ứng dụng đã triển khai
1.1. Quản lý văn bản và điều hành trên môi trường mạng
a) Cách thức triển khai
x Đồng bộ trên toàn địa phương (mua tập trung và triển khai đồng bộ cho tất cả các cơ quan trong tỉnh, thành phố)
- Tên phần mềm: Phần mềm Văn phòng điện tử thông minh IOffice (IO).
- Tên nhà cung cấp (nếu có): Trung tâm phát triển phần mềm, Sở Khoa học và Công nghệ Đồng Nai.
b) Tổng số cơ quan được triển khai, sử dụng: 33/33
- Số cơ quan chuyên môn được triển khai: 20/20
Trong đó, số cơ quan thường xuyên sử dụng:20/20
- Số UBND quận, huyện và tương đương được triển khai: 13/13
Trong đó, số cơ quan thường xuyên sử dụng: 13/13
c) Chức năng của hệ thống
x Hệ thống có khả năng kết nối, đồng bộ xử lý giữa UBND tỉnh, thành phố với các cơ quan trên toàn địa phương
x Quản lý văn bản đi/đến trong nội bộ cơ quan
x Quản lý văn bản đi/đến với các cơ quan bên ngoài
x Tác vụ khác (nêu rõ): Điều hành, tác nghiệp (quản lý công việc); quản lý nhân sự; quản lý lịch làm việc; Quy trình ISO, quản lý khách ra vào...
1.2. Ứng dụng chữ ký số
1.2.1. Trong việc gửi/nhận văn bản điện tử và trong thư điện tử
a) Tổng số cơ quan được triển khai, sử dụng: 33 ……
- Số cơ quan chuyên môn được triển khai: 20……
Trong đó, số cơ quan thường xuyên sử dụng: 20……
- Số UBND quận, huyện và tương đương được triển khai: 13……
Trong đó, số cơ quan thường xuyên sử dụng: 13……
b) Cách thức triển khai:
xĐồng bộ trên toàn địa phương (mua tập trung và triển khai đồng bộ cho tất cả các cơ quan trong tỉnh, thành phố)
q Riêng lẻ theo từng cơ quan (các cơ quan tự mua, tự triển khai)
c) Tên văn bản hoặc đường liên kết tới văn bản trên Website/Portal của
cơ quan quy định về việc sử dụng chữ ký số: http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf/0a455ef91e7cdfa047257d54003b7bda/E5F8BC1A51F13C1A47257D39003374B0/$file/ke%20hoach%20336.pdf……
d) Tên nhà cung cấp (nếu có): Ban Cơ yếu Chính phủ ……
1.2.2. Các ứng dụng khác của cơ quan (nêu tên ứng dụng): ……
1.3. Quản lý nhân sự
a) Tổng số cơ quan được triển khai, sử dụng: 33/33
- Số cơ quan chuyên môn được triển khai: 20/20
Trong đó, số cơ quan thường xuyên sử dụng: 20/20
- Số UBND quận, huyện và tương đương được triển khai: 13/13
Trong đó, số cơ quan thường xuyên sử dụng: 13/13
b) Cách thức triển khai
x Đồng bộ trên toàn địa phương (mua tập trung và triển khai đồng bộ cho tất cả các cơ quan trong tỉnh, thành phố)
- Tên phần mềm: Quản lý nhân sự (được tích hợp trong phần mềm Văn phòng thông minh I-Office
- Tên nhà cung cấp (nếu có): Trung tâm phát triển phần mềm, Sở Khoa học và Công nghệ Đồng Nai.
- Hệ thống có khả năng kết nối chia sẻ, đồng bộ dữ liệu giữa các
cơ quan: q Có x Không
q Riêng lẻ theo từng cơ quan (các cơ quan tự mua, tự triển khai)
c) Các chức năng/tính năng chính: Quản lý hồ sơ, lý lịch CBCCVC; quản lý về khen thưởng, kỹ luật CBCC
1.4. Quản lý khoa học - công nghệ
a) Tổng số cơ quan được triển khai, sử dụng: 33/33
- Số cơ quan chuyên môn được triển khai: 20/20
Trong đó, số cơ quan thường xuyên sử dụng: 20/20
- Số UBND quận, huyện và tương đương được triển khai: 13/13
Trong đó, số cơ quan thường xuyên sử dụng: 13/13
b) Cách thức triển khai
x Đồng bộ trên toàn địa phương (mua tập trung và triển khai đồng bộ cho tất cả các cơ quan trong tỉnh, thành phố)
qRiêng lẻ theo từng cơ quan (các cơ quan tự mua, tự triển khai)
c) Các chức năng/tính năng chính: quản lý kết quả nghiên cứu KH&CN, quản lý quy trình tổ chức và nghiên cứu khoa học công nghệ trên toàn tỉnh……
1.5. Quản lý kế toán - tài chính
a) Tổng số cơ quan được triển khai, sử dụng: 33/33
- Số cơ quan chuyên môn được triển khai: 20/20
Trong đó, số cơ quan thường xuyên sử dụng: 20/20
- Số UBND quận, huyện và tương đương được triển khai: 13/13
Trong đó, số cơ quan thường xuyên sử dụng: 13/13
b) Cách thức triển khai
x Đồng bộ trên toàn địa phương (mua tập trung và triển khai đồng bộ cho tất cả các cơ quan trong tỉnh, thành phố)
- Tên phần mềm: Phần mềm Kế toán hành chính sự nghiệp DAS
- Tên nhà cung cấp (nếu có): Công ty TNHH Thương mại và Công nghệ tin học PH.
- Hệ thống có khả năng kết nối chia sẻ, đồng bộ dữ liệu giữa các
cơ quan: q Có x Không
q Riêng lẻ theo từng cơ quan (các cơ quan tự mua, tự triển khai)
c) Các chức năng/tính năng chính: Tin học hóa toàn bộ nghiệp vụ kế toán; tuân thủ theo chế độ kế toán hành chính sự nghiệp của Bộ Tài chính; quản lý, tính hao mòn tài sản cố định.
1.6. Quản lý tài sản
a) Tổng số cơ quan được triển khai, sử dụng: 33/33
- Số cơ quan chuyên môn được triển khai: 20/20
Trong đó, số cơ quan thường xuyên sử dụng: 20/20
- Số UBND quận, huyện và tương đương được triển khai: 13/13
Trong đó, số cơ quan thường xuyên sử dụng: 13/13
b) Cách thức triển khai
x Đồng bộ trên toàn địa phương (mua tập trung và triển khai đồng bộ cho tất cả các cơ quan trong tỉnh, thành phố)
- Tên phần mềm: Phần mềm quản lý tài sản BuCa
- Tên nhà cung cấp (nếu có): Công ty Buca
- Hệ thống có khả năng kết nối chia sẻ, đồng bộ dữ liệu giữa các
cơ quan: x Có q Không
q Riêng lẻ theo từng cơ quan (các cơ quan tự mua, tự triển khai)
c) Các chức năng/tính năng chính: Quản lý tài sản theo phòng ban, bộ phận sử dụng; cho phép điều chuyển tài sản giữa các bộ phận; theo dõi tình trạng của từng tài sản; theo dõi tài sản theo từng nguồn kinh phí; theo giỏi tăng giảm tài sản; tổng hợp dữ liệu báo cáo về hệ thống tài sản …
1.7. Quản lý thanh tra, khiếu nại, tố cáo
a) Tổng số cơ quan được triển khai, sử dụng: 33/33……
- Số cơ quan chuyên môn được triển khai: 20/20……
Trong đó, số cơ quan thường xuyên sử dụng: 20/20……
- Số UBND quận, huyện và tương đương được triển khai: 13/13……
Trong đó, số cơ quan thường xuyên sử dụng: 13/13……
b) Cách thức triển khai
q Đồng bộ trên toàn địa phương (mua tập trung và triển khai đồng bộ cho tất cả các cơ quan trong tỉnh, thành phố)
- Tên phần mềm: ……
- Tên nhà cung cấp (nếu có): ……..
- Hệ thống có khả năng kết nối chia sẻ, đồng bộ dữ liệu giữa các
cơ quan: q Có q Không
x Riêng lẻ theo từng cơ quan (các cơ quan tự mua, tự triển khai): Triển khai trên hệ thống Cổng/Trang thông tin điện tử của các đơn vị.
c) Các chức năng/tính năng chính: Quản lý tiếp công dân; quản lý đơn thư khiếu nại tố cáo
1.8. Thư điện tử chính thức của cơ quan
a) Tổng số cơ quan được triển khai, sử dụng: 33/33
- Số cơ quan chuyên môn được triển khai: 20/20
Trong đó, số cơ quan thường xuyên sử dụng: 20/20
- Số UBND quận, huyện và tương đương được triển khai: 13/13
Trong đó, số cơ quan thường xuyên sử dụng: 13/13
b) Cách thức triển khai
x Đồng bộ trên toàn địa phương (mua tập trung và triển khai đồng bộ cho tất cả các cơ quan trong tỉnh, thành phố)
- Tên phần mềm quản lý thư điện tử: Hệ thống thư điện tử tỉnh Hà Tĩnh (Mail.hatinh.gov.vn)
- Tên nhà cung cấp phần mềm và triển khai cài đặt: Trung tâm Công báo - Tin học, Văn phòng UBND tỉnh.
q Riêng lẻ theo từng cơ quan (các cơ quan tự mua, tự triển khai)
c) Cách thức quản lý vận hành:
x Tự quản lý q Thuê dịch vụ (nhà cung cấp dịch vụ: ……)
d) Tỉ lệ cán bộ, công chức trên toàn địa phương (UBND tỉnh, các cơ quan chuyên môn và UBND các quận, huyện và tương đương) được cấp hộp thư điện tử chính thức (%): 100%
đ) Tỉ lệ cán bộ, công chức trên toàn địa phương thường xuyên sử dụng thư điện tử trong công việc (kiểm tra và sử dụng hàng ngày) (%): 100%
e) Liệt kê những loại văn bản thường được trao đổi qua thư điện tử: Thông báo, giấy mời, báo cáo, các chương trình, kế hoạch công tác, văn bản chỉ đạo, lịch công tác, văn bản dự thảo, tài liệu phục vụ họp các tài liệu cần trao đổi trong quá trình xử lý công việc, các văn bản khác…
g) Tỷ lệ trao đổi văn bản qua thư điện tử giữa các cơ quan trong tỉnh, thành phố (%): 100%
h) Tỷ lệ trao đổi văn bản qua thư điện tử với các cơ quan bên ngoài tỉnh,
thành phố (%): 100%
1.9. Tin học hóa việc tiếp nhận và xử lý hồ sơ tại bộ phận một cửa
a) Cách thức triển khai
x Đồng bộ trên toàn địa phương (mua tập trung và triển khai đồng bộ cho tất cả các cơ quan trong tỉnh, thành phố)
Triển khai trên địa bàn toàn tỉnh theo dự án “Tăng cường tác động cải cách hành chính” của Thụy Sỹ.
x Riêng lẻ theo từng cơ quan (các cơ quan tự mua, tự triển khai)
b) Tổng số cơ quan được triển khai, sử dụng: 25……
- Số cơ quan chuyên môn được triển khai: 15……
Trong đó, số cơ quan thường xuyên sử dụng: 15……
- Số UBND quận, huyện và tương đương được triển khai: 10……
Trong đó, số cơ quan thường xuyên sử dụng: 10……
c) Khả năng xử lý hồ sơ
- Khả năng liên thông của hệ thống:
x Liên thông theo chiều ngang (giữa các phòng ban)
x Liên thông theo chiều dọc (với các cơ quan cấp dưới trực thuộc)
- Hệ thống cho phép tra cứu thông tin và trạng thái giải quyết hồ sơ:
x Qua hệ thống màn hình cảm ứng tại trụ sở cơ quan
x Qua Internet
x Qua tin nhắn SMS (điện thoại di động)
q Qua hình thức khác (nêu rõ)
d) Trang thông tin tra cứu hồ sơ một cửa cấp tỉnh qua mạng Internet:
x Có q Không
Nếu có, cho biết địa chỉ trang thông tin tra cứu hồ sơ một cửa cấp tỉnh: http://cchc.hatinh.gov.vn/……
đ) Hiệu quả sử dụng trong năm
- Tổng số hồ sơ tiếp nhận qua bộ phận một cửa trên toàn địa phương: 93.267……
- Tổng số hồ sơ được giải quyết đúng hạn tại bộ phận một cửa trên toàn
địa phương: 93.267……
1.10. Các ứng dụng chuyên ngành khác
1.10.1. Cổng thông tin điện tử của tỉnh
a) Tên ứng dụng: Cổng Thông tin điện tử của tỉnh
b) Tổng số cơ quan được triển khai, sử dụng: 33/33
- Số cơ quan chuyên môn được triển khai: 20/20
Trong đó, số cơ quan thường xuyên sử dụng: 20/20
- Số UBND quận, huyện và tương đương được triển khai: 13/13
Trong đó, số cơ quan thường xuyên sử dụng: 13/13
c) Cách thức triển khai:
x Đồng bộ trên toàn địa phương (mua tập trung và triển khai đồng bộ cho tất cả các cơ quan trong tỉnh, thành phố)
- Tên phần mềm: Cổng Thông tin điện tử tỉnh Hà Tĩnh
- Tên nhà cung cấp (nếu có): Công ty Cổ phần Havi-Tech
- Hệ thống có khả năng kết nối chia sẻ, đồng bộ dữ liệu giữa các
cơ quan: x Có q Không
q Riêng lẻ theo từng cơ quan(các cơ quan tự mua, tự triển khai)
d) Các chức năng/tính năng chính: Giới thiệu về Hà Tĩnh, tổ chức bộ máy hành chính nhà nước tỉnh; tiềm năng cho phát trển kinh tế xã hội; cập nhật tin tức sự kiện về tình hình Chính trị, xã hội, kinh tế, quốc phòng, an ninh trong tỉnh, trong nước và thế giới; thông tin kinh tế - xã hội; chiến lược quy hoạch; xúc tiến đầu tưu; đầu tư nước ngoài; cải cách hành chính; xúc tiến đầu tư; Văn hóa - Du lịch; Dịch vụ hành chính công; Văn bản quy phạm pháp luật, …
1.10.2. Trang thông tin điện tử của các sở, ban, ngành, UBND huyện/thị xã/thành phố
a) Tên ứng dụng: Trang thông tin điện tử
b) Tổng số cơ quan được triển khai, sử dụng: 33/33
- Số cơ quan chuyên môn được triển khai: 20/20
Trong đó, số cơ quan thường xuyên sử dụng: 20/20
- Số UBND quận, huyện và tương đương được triển khai: 13/13
Trong đó, số cơ quan thường xuyên sử dụng: 13/13
c) Cách thức triển khai: Riêng lẻ trên cổng/trang thông tin điện tử riêng của đơn vị và đồng bộ trên cổng thông tin điện tử của tỉnh
d) Các chức năng/tính năng chính: Cung câp đầy đủ các thông tin được quy định tại Nghị định số 43/2011/NĐ-CP; và thông tin về tình hình kinh tế xã hội của tỉnh, của ngành, của các cơ quan đơn vị; thông tin phục vụ người dân và doanh nghiệp.
1.10.3. Hoạt động điều hành tác nghiệp của tỉnh
a) Tên ứng dụng: Trang thông tin điện tử quản lý thông tin điều tác nghiệp của tỉnh
b) Các chức năng chính: Cung cấp các văn bản điều hành, lịch công tác của UBND tỉnh, thủ tục hành chính, …
1.10.4. Hệ thống công báo điện tử
a) Tên ứng dụng: Trang thông tin điện tử về hệ thống công báo điện tử tỉnh
b) Các chức năng chính: Cung cấp hệ thông thông tin về công báo của tỉnh
1.10.5. Phần mềm gửi nhận văn bản
a) Tên ứng dụng: Phần mềm gửi nhân văn bản
b) Tổng số cơ quan được triển khai, sử dụng: 33/33
- Số cơ quan chuyên môn được triển khai: 20/20
Trong đó, số cơ quan thường xuyên sử dụng: 20/20
- Số UBND quận, huyện và tương đương được triển khai: 13/13
Trong đó, số cơ quan thường xuyên sử dụng: 13/13
c) Cách thức triển khai:
x Đồng bộ trên toàn địa phương (mua tập trung và triển khai đồng bộ cho tất cả các cơ quan trong tỉnh, thành phố)
- Tên phần mềm: Phần mềm gửi nhân văn bản
- Tên nhà cung cấp (nếu có): Trung tâm Công báo-Tin học, Văn phòng UBND tỉnh.
- Hệ thống có khả năng kết nối chia sẻ, đồng bộ dữ liệu giữa các
cơ quan: x Có q Không
d) Các chức năng/tính năng chính: Chức năng khai thác, tra cứu thông tin; Chức năng thống kê và in ấn báo cáo; Các chức năng quản trị hệ thống.
1.10.6. Hệ thống theo dõi hoạt động chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh
a) Tên ứng dụng: Phần mềm theo dõi ý kiến chỉ đạo của UBND tỉnh
b) Tổng số cơ quan được triển khai, sử dụng: 33/33
- Số cơ quan chuyên môn được triển khai: 20/20
Trong đó, số cơ quan thường xuyên sử dụng: 20/20
- Số UBND quận, huyện và tương đương được triển khai: 13/13
Trong đó, số cơ quan thường xuyên sử dụng: 13/13
c) Cách thức triển khai:
x Đồng bộ trên toàn địa phương (mua tập trung và triển khai đồng bộ cho tất cả các cơ quan trong tỉnh, thành phố)
- Tên phần mềm: Phần mềm theo dõi ý kiến chỉ đạo của UBND tỉnh
- Tên nhà cung cấp (nếu có): Trung tâm Công báo-Tin học, Văn phòng UBND tỉnh.
- Hệ thống có khả năng kết nối chia sẻ, đồng bộ dữ liệu giữa các
cơ quan: x Có q Không
1.10.7. Hệ thống quản lý chuyên ngành cấp tỉnh
a) Tên ứng dụng: Phần mềm quản lý chuyên ngành của các Sở, ban ngành cấp tỉnh.
b) Số cơ quan chuyên môn được triển khai: 20/20
Trong đó, số cơ quan thường xuyên sử dụng: 20/20
c) Cách thức triển khai:
x Riêng lẻ theo từng cơ quan(các cơ quan tự mua, tự triển khai)
1.10.8. Hệ thống cơ sở dữ liệu của các ngành và địa phương
a) Tên ứng dụng: Hệ thống cơ sở dữ liệu phục vụ công tác
b) Tổng số cơ quan được triển khai, sử dụng: 33/33
- Số cơ quan chuyên môn được triển khai: 20/20
Trong đó, số cơ quan thường xuyên sử dụng: 20/20
- Số UBND quận, huyện và tương đương được triển khai: 13/13
Trong đó, số cơ quan thường xuyên sử dụng: 13/13
c) Cách thức triển khai:
x Riêng lẻ theo từng cơ quan(các cơ quan tự mua, tự triển khai)
1.10.8. Hệ thống dịch vụ công trực tuyến tỉnh Hà Tĩnh
http://dvcht.hatinh.gov.vn/dvcht/portal/folder/home#
a) Tên ứng dụng: Hệ thống dịch vụ công trực tuyến tỉnh Hà Tĩnh
b) Tổng số cơ quan được triển khai, sử dụng: 33/33
- Số cơ quan chuyên môn được triển khai: 20/20
Trong đó, số cơ quan thường xuyên sử dụng: 20/20
- Số UBND quận, huyện và tương đương được triển khai: 13/13
Trong đó, số cơ quan thường xuyên sử dụng: 13/13
c) Cách thức triển khai:
x Đồng bộ trên toàn địa phương (mua tập trung và triển khai đồng bộ cho tất cả các cơ quan trong tỉnh, thành phố)
1.10.9. Hệ thống cơ sở dữ liệu của các ngành và địa phương
a) Tên ứng dụng: Hệ thống cơ sở dữ liệu phục vụ công tác
b) Tổng số cơ quan được triển khai, sử dụng: 33/33
- Số cơ quan chuyên môn được triển khai: 20/20
Trong đó, số cơ quan thường xuyên sử dụng: 20/20
- Số UBND quận, huyện và tương đương được triển khai: 13/13
Trong đó, số cơ quan thường xuyên sử dụng: 13/13
c) Cách thức triển khai:
x Riêng lẻ theo từng cơ quan(các cơ quan tự mua, tự triển khai)
1.11. Các ứng dụng, phần mềm đang sử dụng trên Mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước
1.11.1. Cơ sở dữ liệu Đảng viên
a) Tên ứng dụng: Phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu Đảng viên
b) Các chức năng/tính năng chính: Quản lý Dữ liệu, thông tin Đảng viên
1.11.2. Hệ thống thông tin điều hành tác nghiệp Lotus Notes 8.5
b) Các chức năng/tính năng chính: Quản lý, thông tin điều hành tác nghiệp; để xử lý, gửi, nhận văn bản trong các cơ quan Đảng.
1.11.3. Công tác kiểm tra Đảng
a) Tên ứng dụng: Phần mềm kiểm tra Đảng
b) Chức năng/tính năng chính: Phục vụ công tác quản lý, điều hành, kiểm tra của Đảng bộ tỉnh, kết nối liên thông tới cấp huyện
1.11.4. Công tác dân vận
a) Tên ứng dụng: Phần mềm công tác dân vận
b) Chức năng/tính năng chính: Quản lý dữ liệu, hoạt động quản lý, điều hành về công tác dân vận
1.11.5. Công tác tuyên truyền, tuyên giáo
a) Tên ứng dụng: Phần mềm công tác tuyên giáo TW
b) Chức năng/tính năng chính: Quản lý dữ liệu, phục vụ công tác tuyên truyền, tuyên giáo từ TW đến tỉnh, huyện
1.11.6. Công tác tài chính
a) Tên ứng dụng: Phần mềm tài chính Đảng
b) Chức năng/tính năng chính: Quản lý tài sản, tài chính của Khối Đảng
1.11.7. Công tác thu nộp Đảng phí
a) Tên ứng dụng: Phần mềm quản lý thu nộp Đảng phí
b) Chức năng/tính năng chính: Quản lý việc thu nộp Đảng phí
1.11.8. Cổng thông tin điện tử của Đảng bộ tỉnh
a) Tên ứng dụng: Cổng thông tin điện tử của Đảng bộ tỉnh
b) Chức năng/tính năng chính: Cung cấp thông tin, hoạt động điều hành, công tác tuyên truyền dân vận, văn bản quy phạm pháp luật, …
1.11.9. Hệ thống thư điện tử khối Đảng mail.Hatinh.dcs.vn
a) Tên ứng dụng: Hệ thống Mail cơ quan đảng: mail.hatinh.dcs.vn
b) Chức năng/tính năng chính: Gửi, nhận thư điên tử
2. Hệ thống hội nghị truyền hình
2.1. Tổng số điểm kết nối: 14……
2.2. Số cuộc họp qua hệ thống hội nghị truyền hình trên tổng số cuộc họp giữa UBND tỉnh, thành phố với các sở, ban, ngành, UBND các quận, huyện và tương đương được thực hiện trong năm: 30/39
2.3. Số cuộc họp qua hệ thống hội nghị truyền hình giữa UBND tỉnh, thành phố với các địa phương/cơ quan khác trên tổng số cuộc họp được thực hiện trong năm: 56/69
3. Trao đổi văn bản trên môi trường mạng:
3.1. Tỉ lệ văn bản đi/đến được chuyển hoàn toàn trên môi trường mạng (hoàn toàn không dùng văn bản giấy) trên tổng số văn bản đi/đến trong nội bộ UBND tỉnh, thành phố (%): 100% (trừ văn bản mật)……
3.2. Tỉ lệ văn bản đi/đến được chuyển hoàn toàn trên môi trường mạng (hoàn toàn không dùng văn bản giấy) trên tổng số văn bản đi/đến giữa các cơ quan trong tỉnh, thành phố (tính trung bình trên toàn địa phương) (%): 100% trừ văn bản mật ……
3.3. Tỉ lệ văn bản đi/đến được chuyển hoàn toàn trên môi trường mạng (hoàn toàn không dùng văn bản giấy) trên tổng số văn bản đi/đến giữa UBND tỉnh, thành phố với cơ quan bên ngoài địa phương (%): 95% (trừ các văn bản mật)……
3.4. Tỉ lệ văn bản đi/đến được chuyển song song trên môi trường mạng và qua đường công văn trực tiếp trên tổng số văn bản đi/đến trong nội bộ mỗi cơ quan (tính trung bình trên toàn tỉnh, thành phố) (%): 0% ……
3.5. Tỉ lệ văn bản đi/đến được chuyển song song trên môi trường mạng và qua đường công văn trực tiếp trên tổng số văn bản đi/đến với các cơ quan bên ngoài tỉnh, thành phố (tính trung bình trên toàn địa phương) (%): 5%……
MỤC 5. TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ HOẶC CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
1. Hệ thống hiện đang sử dụng là:
q Trang thông tin điện tử (Website) þ Cổng thông tin điện tử (Portal)
Đối với Cổng thông tin điện tử:
- Tên giải pháp (công nghệ) sử dụng: Microsoft SharePoint
- Hệ thống có đáp ứng các yêu cầu cơ bản về chức năng, tính năng kỹ thuật của cổng thông tin điện tử theo Văn bản số 1654/BTTTT-ƯDCNTT ngày 27/5/2008 và Văn bản số 3386/BTTTT-ƯDCNTT ngày 23/10/2009 của Bộ Thông tin và Truyền thông: x Có q Không
Nếu có, mức độ đáp ứng các chức năng, tính năng kỹ thuật của Cổng (%): 100%
2. Thông tin được cung cấp và cập nhật đầy đủ trên Website/Portal[5]
2.1. Số lượng tin, bài, văn bản cung cấp trên Website/Portal
TT |
Tiêu chí |
Số lượng tin, bài, văn bản đã đăng tải trong năm |
1 |
Tin tức, sự kiện: các tin, bài về hoạt động, các vấn đề liên quan thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan |
9.750 |
2 |
Thông tin chỉ đạo, điều hành |
|
a |
Ý kiến chỉ đạo điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố |
1.075 |
b |
Ý kiến xử lý, phản hồi đối với các kiến nghị, yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
406 |
c |
Thông tin khen thưởng, xử phạt đối với tổ chức, doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực quản lý nhà nước của cơ quan |
301 |
d |
Lịch làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố |
12 |
3 |
Thông tin tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, |
|
a |
Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn việc thực hiện pháp luật nói chung |
342 |
b |
Chế độ, chính sách đối với những lĩnh vực thuộc |
765 |
4 |
Chiến lược, định hướng, quy hoạch, kế hoạch phát triển |
|
a |
Chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển ngành, lĩnh vực tại tỉnh, thành phố |
60 |
b |
Chính sách ưu đãi, cơ hội đầu tư, các dự án mời gọi vốn đầu tư |
25 |
c |
Quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị; quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
21 |
d |
Quy hoạch, kế hoạch và hoạt động khai thác tài nguyên thiên nhiên |
15 |
đ |
Quy hoạch thu gom, tái chế, xử lý chất thải |
11 |
5 |
Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành và văn bản quản lý hành chính có liên quan |
8.650 |
6 |
Công báo điện tử |
8.650 |
7 |
Mục lấy ý kiến góp ý của tổ chức, cá nhân |
|
a |
Đăng tải danh sách văn bản quy phạm pháp luật, chủ trương, chính sách cần xin ý kiến |
17 |
b |
Ý kiến góp ý của tổ chức, cá nhân |
96 |
8 |
Thông tin báo cáo thống kê |
65 |
2.2. Cung cấp các mục thông tin về chương trình nghiên cứu, đề tài khoa học và thông tin về dự án, hạng mục đầu tư, đấu thầu, mua sắm công[6]
TT |
Tiêu chí |
Có |
Không |
1 |
Thông tin về dự án, hạng mục đầu tư, đấu thầu, mua sắm công |
||
a |
Danh sách các dự án đang chuẩn bị đầu tư, các dự án đã triển khai, các dự án đã hoàn tất |
þ |
q |
b |
Mỗi dự án cần có các thông tin gồm: tên dự án, mục tiêu chính, lĩnh vực chuyên môn, loại dự án, thời gian thực hiện, kinh phí dự án, loại hình tài trợ, nhà tài trợ, tình trạng dự án |
þ |
q |
2 |
Thông tin chương trình nghiên cứu, đề tài khoa học được đưa lên Website/Portal |
||
a |
Danh mục các chương trình, đề tài bao gồm: mã số, tên, cấp quản lý, lĩnh vực, cơ quan chủ trì, thời gian thực hiện |
þ |
q |
b |
Kết quả các chương trình, đề tài sau khi đã được hội đồng nghiệm thu khoa học thông qua bao gồm: báo cáo |
þ |
q |
2.3. Cập nhật thông tin đầy đủ và kịp thời
TT |
Nội dung cập nhật |
Có |
Không |
1 |
Bảo đảm cập nhật thường xuyên, chính xác theo quy định tại Điều 17 Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ đối với các mục thông tin: |
||
a |
Thông tin giới thiệu |
þ |
q |
b |
Tin tức sự kiện |
þ |
q |
c |
Thông tin chỉ đạo, điều hành |
þ |
q |
d |
Thông tin liên hệ của cán bộ, công chức có thẩm quyềnbao gồm: họ tên, chức vụ, cơ quan công tác, số điện thoại/fax, địa chỉ thư điện tử chính thức |
þ |
q |
2 |
Thông tin tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ, chính sách: thời gian cập nhật không quá 15 ngày làm việc kể từ khi văn bản pháp luật, chính sách, chế độ được ban hành |
þ |
q |
3 |
Văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành và văn bản quản lý nhà nước |
||
a |
Thời gian cập nhật không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày văn bản được ban hành đối với cơ quan ban hành văn bản |
þ |
q |
b |
Thời gian cập nhật không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày văn bản được ban hành đối với các cơ quan thuộc phạm vi điều chỉnh của văn bản |
þ |
q |
4 |
Thời gian cập nhật không quá 10 ngày làm việc đối với các mục tin |
||
a |
Chiến lược, định hướng, quy hoạch, kế hoạch phát triển |
þ |
q |
b |
Thông tin về dự án, hạng mục đầu tư, đấu thầu, mua sắm công |
þ |
q |
5 |
Đối với mục Trao đổi - Hỏi đáp: chậm nhất 15 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận câu hỏi |
þ |
q |
6 |
Thông tin về chương trình, đề tài khoa học: thời gian cập nhật không quá 20 ngày làm việc kể từ khi chương trình, đề tài được phê duyệt hoặc sau khi chương trình, đề tài được nghiệm thu |
þ |
q |
7 |
Thông tin, báo cáo thống kê: thời gian cập nhật không quá 10 ngày làm việc kể từ khi thông tin thống kê được thủ trưởng cơ quan quyết định công bố |
þ |
q |
8 |
Các mục thông tin tiếng nước ngoài: thường xuyên rà soát, cập nhật kịp thời khi có phát sinh hoặc thay đổi |
¨ |
x |
3. Các chức năng hỗ trợ trên Website/Portal
TT |
Tên chức năng |
Hoàn chỉnh |
Đang thử nghiệm |
Chưa có |
1 |
Chức năng hỗ trợ khai thác thông tin |
|||
a |
Tiếp nhận, phản hồi thông tin từ các tổ chức, cá nhân |
x |
q |
q |
b |
Đăng các câu hỏi, trả lời trong mục Trao đổi - Hỏi đáp đối với những vấn đề có liên quan chung |
x |
q |
q |
c |
Các chức năng hỗ trợ người khuyết tật tiếp cận thông tin (tăng, giảm cỡ chữ; bộ đọc bài viết, …) |
q |
q |
x |
d |
Sử dụng công cụ đa phương tiện (audio, video, ...) để hỗ trợ trong việc truyền tải thông tin |
x |
q |
q |
đ |
Hỗ trợ truy cập từ các thiết bị di động cầm tay (có giao diện riêng cho thiết bị di động) |
x |
q |
q |
e |
Cung cấp công cụ cho phép tổ chức, cá nhân đánh giá và xếp hạng đối với một số nội dung thông tin mà cơ quan cung cấp |
q |
q |
x |
g |
Chức năng cho phép tổ chức, cá nhân theo dõi quá trình xử lý dịch vụ công trực tuyến |
x |
q |
q |
2 |
Chức năng hỗ trợ cho từng mục thông tin |
|||
a |
Cho phép tải về văn bản quy phạm pháp luật |
x |
q |
q |
b |
Cho phép đọc được các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan thông qua liên kết |
x |
q |
q |
c |
Công cụ tìm kiếm riêng cho các văn bản quy phạm pháp luật |
x |
q |
q |
d |
Công cụ tìm kiếm, tra cứu thuận tiện các dịch vụ công trực tuyến trên Website/Portal |
x |
q |
q |
đ |
Công cụ đếm số lần truy cập |
x |
|
|
e |
Chức năng hướng dẫn sử dụng dịch vụ công trực tuyến đối với mỗi dịch vụ công từ mức độ 3 trở lên |
x |
q |
q |
4. Bảo đảm an toàn thông tin cho Website/Portal
4.1 Chính sách và biện pháp phòng, chống
TT |
Nội dung |
Có |
Không |
1 |
Cơ chế xác thực, cấp phép truy cập, mã hóa thông tin, dữ liệu cho việc truy cập vào các thông tin, dịch vụ cần phải định danh |
x |
q |
2 |
Thông báo trên Trang chủ cho người sử dụng biết về chính sách bảo đảm an toàn thông tin cá nhân |
x |
q |
3 |
Quy trình cụ thể trong việc thu thập, sử dụng và chia sẻ thông tin cá nhân trên Website |
x |
q |
4 |
Định kỳ thực hiện sao lưu dữ liệu (tối thiểu 01 lần/tuần) |
x |
q |
5 |
Áp dụng các tiêu chuẩn, quy chuẩn an toàn thông tin |
x |
q |
6 |
Chính sách, thủ tục, quy trình giám sát các khâu tạo lập, xử lý và hủy bỏ dữ liệu |
x |
q |
7 |
Quy trình lưu trữ nhật ký (logfile) của hệ thống |
x |
q |
8 |
Quy trình quản lý, kiểm tra việc truy cập hệ thống |
x |
q |
4.2 Phát hiện và xử lý sự cố[7]
a) Tổng số lần hệ thống bị sự cố: 0
b) Chi tiết công tác xử lý sự cố
TT |
Thời điểm bị tấn công |
Phương thức tấn công |
Tấn công Website/Portal của |
Thời gian khắc phục (bao nhiêu giờ) |
Năng lực xử lý |
||
tỉnh, thành phố |
cơ quan chuyên môn, UBND các quận, huyện và tương đương |
Tự thực hiện |
Nhờ chuyên gia ngoài |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Cung cấp dịch vụ công trực tuyến[8]
5.1. Tổng số dịch vụ công (số lượng thủ tục hành chính của cơ quan): 1.669
5.2. Tổng số dịch vụ công trực tuyến mức độ 1, 2: 1.669
5.3. Cung cấp thông tin về dịch vụ công trực tuyến từ mức độ 3 trở lên theo biểu mẫu sau: 670
DANH SÁCH CÁC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TỪ MỨC ĐỘ 3 TRỞ LÊN
Cơ quan: ...............................................................
TT |
Nhóm dịch vụ công |
Tên dịch vụ công |
Mức độ của dịch vụ |
Cung cấp tại |
Địa chỉ đăng tải |
Thời điểm bắt đầu sử dụng |
Số lượng đơn vị triển khai sử dụng dịch vụ[9] |
Tổng số hồ sơ đã được giải quyết trong năm[10] |
Số lượng |
Tài khoản truy cập để kiểm tra dịch vụ[11] |
||
Cấp hành chính |
Tên cơ quan cung cấp |
Tên đăng nhập |
Mật khẩu |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
A |
Nhóm DVCTT cấp tỉnh |
|||||||||||
|
|
Lĩnh vực Y tế |
3 |
Tỉnh |
Sở Y tế Hà Tĩnh |
Dichvucong.hatinh.gov.vn |
2015 |
|
1073 |
1031 |
|
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công bố thực hiện việc khám sức khỏe |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cho phép đoàn trong nước, nước ngoài khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cho phép đối với cá nhân trong nước, nước ngoài thực hiện khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng đối với giấy chứng nhận còn hạn trên 60 ngày, giấy chứng nhận còn hạn trên 60 ngày nhưng bị mất, hư hỏng. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng khi thay đổi địa điểm, các điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị, nhân sự của cơ sở y tế đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp II. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học đối với trường hợp giấy chứng nhận an toàn sinh học hết hạn. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học đối với trường hợp giấy chứng nhận an toàn sinh học bị hỏng, bị mất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học đối với trường hợp đề nghị cấp lại giấy chứng nhận an toàn sinh học do thay đổi tên của cơ sở. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận là lương y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành lập và cho phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược tư thục trên địa bàn quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký hành nghề đối với trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề y do điều chỉnh phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp chứng chỉ hành nghề dược đối với người Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược tại Việt Nam cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược: do bị mất, hỏng, rách nát; hết hiệu lực (đối với các Chứng chỉ đã cấp có thời hạn 5 năm); thay đổi thông tin của cá nhân đăng ký hành nghề dược trên Chứng chỉ hành nghề dược |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với các Giấy chứng nhận có thời hạn (quy định tại Khoản 7 Điều 1 Nghị định 89/2013/NĐ-CP ngày 24/10/2012) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược (cho trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược (cho cơ sở kinh doanh đề nghị làm thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề dược) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ đăng ký kiểm tra lại điều kiện bán lẻ thuốc theo nguyên tắc “thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ đăng ký tái kiểm tra Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TTHC liên thông: Cấp giấy chứng nhận "Thực hành tốt nhà thuốc" và giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TTHC liên thông: Cấp giấy chứng nhận "Thực hành tốt phân phối thuốc"và giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy tiếp nhận Hội thảo giới thiệu thuốc cho cán bộ y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếp nhận và giải quyết hồ sơ công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ đăng ký kiểm tra điều kiện bán lẻ thuốc theo nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ đăng ký kiểm tra lần đầu nguyên tắc “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ đăng ký kiểm tra nguyên tắc “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP), trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thẩm định điều kiện sản xuất thuốc từ dược liệu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đối với trường hợp bổ sung phạm vi kinh doanh thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc’” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý dược) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý dược) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Duyệt dự trù thuốc thành phẩm gây nghiện, hướng tâm thần, thuốc thành phẩm tiền chất cho công ty bán buôn, cơ sở bán lẻ thuốc, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong và ngoài ngành (trừ các đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng và Bộ Giao thông vận tải), cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo chuyên ngành Y - dược |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất tại Việt Nam đối với cơ sở có trụ sở sản xuất thuốc đóng trên địa bàn tỉnh, thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký lần đầu, đăng ký lại và đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục V - Thông tư số 44/2014/TT-BYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc viện trợ, viện trợ nhân đạo đối với cơ sở tiếp nhận viện trực thuộc tỉnh và thuốc nhận viện trợ là các thuốc Generic |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cho phép tổ chức, cá nhân xuất khẩu nhập khẩu thuốc theo đường phi mậu dịch đối với thuốc thành phẩm không chứa hoạt chất gây nghiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận bổ sung phạm vi kinh doanh cho cơ sở bán buôn dược liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu (trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc có thời hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thẩm định cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc”(GSP) đối với dược liệu thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tái thẩm định cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc”(GSP) đối với dược liệu thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký kiểm tra lần đầu nguyên tắc “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với dược liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký tái Kiểm tra “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với dược liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký kiểm tra nguyên tắc “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP), trường hợp thay đổi, bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản đối với dược liêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận bổ sung phạm vi kinh doanh cho cơ sở bán lẻ dược liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu (do rách nát, mất) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Tài nguyên Môi trường |
3 |
Tỉnh |
Sở Tài nguyên Môi trường |
Dichvucong.hatinh.gov.vn |
2016 |
|
1635 |
1635 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng do bị mất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký đất đai lần đầu nhưng chưa có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Tài chính |
3 |
Tỉnh |
Sở Tài chính |
Dichvucong.hatinh.gov.vn |
2014 |
|
|
|
|
|
|
|
Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước do UBND tỉnh quyết định đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết toán hạng mục hoàn thành thuộc các dự án sử dụng vốn Nhà nước do UBND tỉnh quyết định đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thẩm định thiết kế sơ bộ (hoặc thiết kế cơ sở) dự án Công nghệ Thông tin |
3 |
Tỉnh |
Sở Thông tin&Truyền thông |
Dichvucong.hatinh.gov.vn |
2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thẩm định vị trí xây dựng các trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thẩm định thiết kế, dự toán công trình thuộc lĩnh vực bưu chính, viễn thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài đối với cơ sở in ở địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Kế hoạch-Đầu tư |
3 |
Tỉnh |
Sở kế hoạch đầu tư |
Dichvucong.hatinh.gov.vn |
2015 |
|
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy phép chứng nhận đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thẩm định Kế hoạch đấu thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư các dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành lập chi nhánh có vốn đầu tư nước ngoài gắn với cấp giấy chứng nhận đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Nội chính |
3 |
Tỉnh |
Sở Nội vụ |
Dichvucong.hatinh.gov.vn |
2014 |
|
|
|
|
|
|
|
Thủ tục thi nâng ngạch công chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếp nhận về trợ cấp thường xuyên cho cán bộ xã nghỉ việc theo QĐ số 130/CP và QĐ số 111/HĐBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển đi về trợ cấp thường xuyên cho cán bộ xã nghỉ việc theo QĐ số 130/CP và QĐ số 111/HĐBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia, tách, sát nhập, hợp nhất Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phê duyệt điều lệ hoạt động Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đổi tên Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề nghị tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trình khen thưởng phong trào, chuyên đề, đột xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận, xác nhận thành tích tham gia kháng chiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chấp thuận Hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo không phải là tổ chức tôn giáo cơ sở, Trung ương hoặc toàn đạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tặng danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc”, “Đơn vị quyết thắng” |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Xây dựng |
3 |
Tỉnh |
Sở Xây dựng |
Dichvucong.hatinh.gov.vn |
2016 |
|
346 |
346 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy phép hoạt động cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức hoạt động xây dựng tại Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy phép hoạt động cho nhà thầu nước ngoài là cá nhân hoạt động xây dựng tại Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình theo tuyến trong đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình tượng đài, tranh hoành tráng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình quảng cáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giới thiệu địa điểm xây dựng công trình (đầu tư) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Giao thông Vận tải |
3 |
Tỉnh |
Sở Giao thông Vận tải |
Dichvucong.hatinh.gov.vn |
2015 |
|
|
|
|
|
|
|
Đổi Giấy phép lái xe |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy phép liên vận quốc tế Việt – Lào đối với phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Giấy phép liên vận quốc tế Việt - Lào Đối với phương tiện thương mại (áp dụng cho phương tiện kinh doanh vận tải) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Lào - Việt và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp mới phù hiệu xe ô tô vận tải hành khách theo tuyến cố định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công bố lại bến xe khách vào khai thác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô vận tải hành khách theo tuyến cố định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp lại phù hiệu xe Taxi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng, xe bánh xích tự hành trên đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp lại phù hiệu Xe buýt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực tư pháp |
3 |
Tỉnh |
Sở Tư pháp |
Dichvucong.hatinh.gov.vn |
2015 |
|
|
|
|
|
|
|
Cấp hộ chiếu công vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phê duyệt kế hoạch tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo, ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ tục tiếp nhận huân chương, huy chương hoặc các danh hiệu khác của các tổ chức, cá nhân nước ngoài hoặc các tổ chức quốc tế tặng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp hộ chiếu ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn và quản lý các hoạt động thông tin báo chí của phóng viên nước ngoài tại địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định cho phép Đoàn nước ngoài vào thăm và làm việc trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Công thương |
3 |
Tỉnh |
Sở Công thương |
Dichvucong.hatinh.gov.vn |
2015 |
|
533 |
533 |
|
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký/Đăng ký lại hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương . |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại ban đầu. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký trưng bày hàng giả hàng vi phạm quyền sở hữu trí tuệ để so sánh với hàng thật tại hội chợ, triển lãm thương mại. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Giấy xác nhận khai báo hóa chất sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hoá lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp lại, điều chỉnh, gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông báo chương trình khuyến mại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký kế hoạch tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xác nhận đăng ký thay đổi, bổ sung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký trưng bày hàng giả hàng vi phạm quyền sở hữu trí tuệ để so sánh với hàng thật tại hội chợ, triển lãm thương mại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Nông nghiệp |
3 |
Tỉnh |
Sở Nông nghiệp PTNT |
Dichvucong.hatinh.gov.vn |
2014 |
|
1500 |
820 |
|
|
|
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỷ thuật tàu cá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Sổ danh bạ thuyền viên tàu cá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gia hạn Giấy phép khai thác thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư mô hình khuyến nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện VSATTP trong sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện VSATTP trong sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký lần đầu xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký lại xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ngoại tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoại tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thẩm định và phê duyệt phương án chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích không phải lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Văn hóa |
3 |
Tỉnh |
Sở Văn hóa-TTDL |
Dichvucong.hatinh.gov.vn |
2015 |
|
129 |
129 |
|
|
|
|
Cấp giấy phép lưu hành băng, đĩa ca nhạc, sân khấu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy phép công diễn (biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký tổ chức hội chợ triển lãm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký xếp hạng lại cơ sở lưu trú du lịch (1-2 sao) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp thẻ Hướng dẫn viên du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp lại thẻ Hướng dẫn viên du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đổi thẻ Hướng dẫn viên du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp mới thẻ thuyết minh viên du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp lại thẻ thuyết minh viên du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhập quốc tịch Việt nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trở lại quốc tịch Việt nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôi Quốc tịch Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Tư pháp |
3 |
Tỉnh |
Sở Tư pháp |
Dichvucong.hatinh.gov.vn |
2016 |
|
|
|
|
|
|
|
Cho phép thành lập Văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển đổi Văn phòng luật sư thành Công ty luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh của Trung tâm Tư vấn pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Yêu cầu trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thay đổi trợ giúp viên pháp lý, Luật sư là cộng tác viên tham gia tố tụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thay đổi người tham gia đại diện ngoài tố tụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Khoa học Công nghệ |
3 |
Tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Dichvucong.hatinh.gov.vn |
2014 |
|
236 |
52 |
|
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thẩm tra công nghệ các dự án đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp tỉnh. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận mới Doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (chuyển đổi từ tổ chức KH&CN công lập để thành lập doanh nghiệp KH&CN) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất oxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ tục Đăng ký chủ trì thực hiện dự án do Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ tục xét công nhận, cấp sáng kiến cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán trong y tế) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giải quyết khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Giáo dục |
3 |
Tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Dichvucong.hatinh.gov.vn |
2014 |
|
5143 |
3027 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Kế hoạch Đầu tư |
3 |
Tỉnh |
Sở Kế hoạch Đầu tư |
Dichvucong.hatinh.gov.vn |
2015 |
|
2000 |
2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc Danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc Danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện trường hợp gắn với thành lập chi nhánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện không gắn với thành lập doanh nghiệp/chi nhánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện không gắn với thành lập doanh nghiệp/chi nhánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện không gắn với thành lập doanh nghiệp/chi nhánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ không gắn với thành lập doanh nghiệp/chi nhánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Nhóm DVCTT cấp quận/huyện |
|||||||||||
|
|
UBND THỊ XÃ HỒNG LĨNH |
3 |
Huyện |
UBND thị xã Hồng Lĩnh |
Dichvucong.hatinh.gov.vn |
2014 |
|
1200 |
1300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND HUYỆN CẨM XUYÊN |
3 |
Huyện |
UBND huyện Cẩm Xuyên |
Dichvucong.hatinh.gov.vn |
2016 |
|
5749 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nhận danh hiệu “Thôn văn hoá”, “Làng văn hoá”, “Ấp văn hoá”, “Bản văn hoá” và tương đương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Giấy đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng (có từ 1000 đến dưới 2000 đầu sách) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp thẻ cộng tác viên thể dục, thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gia hạn giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp lại giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND HUYỆN LỘC HÀ |
3 |
Huyện |
UBND huyện Lộc Hà |
Dichvucong.hatinh.gov.vn |
2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nhận danh hiệu “Thôn văn hoá”, “Làng văn hoá”, “Ấp văn hoá”, “Bản văn hoá” và tương đương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Giấy đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng (có từ 1000 đến dưới 2000 đầu sách) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp thẻ cộng tác viên thể dục, thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gia hạn giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp lại giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND HUYỆN VŨ QUANG |
3 |
Huyện |
UBND huyện Vũ Quang |
Dichvucong.hatinh.gov.vn |
2015 |
|
10 |
9830 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xác nhận các đối tượng xã hội gồm: Người tàn tật, trẻ mồ côi, người cao tuổi... trên địa bàn huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét duyệt đối tượng bảo trợ xã hội hưởng trợ cấp thường xuyên tại cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất tại xã, thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa hai hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký bảo lãnh quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xóa đăng ký góp vốn quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xóa đăng ký bảo lãnh quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hợp thức hoá quyền sử dụng đất liền kề đối với hộ gia đình cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp giao đất ở mới. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND HUYỆN NGHI XUÂN |
|
|
|
|
|
|
1200 |
1300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND HUYỆN HƯƠNG SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND HUYỆN CAN LỘC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (trường hợp giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ rượu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ rượu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ rượu (trường hợp giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đình chỉ hoặc cho phép hoạt động trở lại đối với nhà trường, nhà trẻ dân lập, tư thục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập, tư thục. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cho phép hoạt động đối với Nhà trường, nhà trẻ dân lập(Đối với dạy thêm, học thêm trong nhà trường)Cấp mới, gia hạn Giấy phép dạy thêm, học thêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển trường từ huyện này đến huyện khác trong tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếp nhận học sinh Trung học cơ sở và Tiểu học từ huyện khác trong tỉnh chuyển đến. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếp nhận học sinh Trung học cơ sở và Tiểu học từ tỉnh khác chuyển đến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển trường từ tỉnh này đến tỉnh khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sáp nhập nhà trường, nhà trẻ dân lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia, tách nhà trường, nhà trẻ dân lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sáp nhập Trường Tiểu học công lập, tư thục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia, tách Trường Tiểu học công lập, tư thục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giải thể hoạt động đối với Trường tiểu học công lập, tư thục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành lập trường Trung học cơ sở công lập, tư thục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sáp nhập trường Trung học cơ sở công lập, tư thục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia, tách trường Trung học cơ sở công lập, tư thục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cho phép hoạt động trở lại đối với trường trung học cơ sở công lập, tư thục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cho phép hoạt động đối với Trường Trung học cơ sở công lập, tư thục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ bậc Trung học cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp bản sao Bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh cho hộ kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tạm ngừng đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tạm ngừng hoạt động hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký khai sinh cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài về cư trú tại Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký việc chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch có yếu tố nước ngoài; thay đổi, cải chính hộ tịch cho công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước; xác định lại dân tộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; thay đổi hộ tịch; khai tử của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã đượcgiải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Giấy đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng (có từ 1000 đến dưới 2000 đầu sách). |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nhận danh hiệu “Thôn văn hoá”, “Làng văn hoá”, “Ấp văn hoá”, “Bản văn hoá” và tương đương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nhận danh hiệu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nhận danh hiệu “Tổ dân phố văn hoá” và tương đương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp lại giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gia hạn giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy phép xây dựng tạm công trình, nhà ở riêng lẻ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình, nhà ở riêng lẻ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè, lòng đường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gia hạn Giấy phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè, lòng đường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy phép đào đường đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gia hạn giấy phép đào đường đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cung cấp thông tin địa chính theo yêu cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND HUYỆN THẠCH HÀ |
3 |
Huyện |
UBND huyện Thạch Hà |
Dichvucong.hatinh.gov.vn |
2014 |
|
6 |
3724 |
|
|
|
|
Đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký kinh doanh hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký kinh doanh rượu, bia, thuốc lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp phép vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xác nhận và giải quyết chế độ thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giải quyết mai táng phí, trợ cấp 1 lần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp lại bản chính giấy khai sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy phép các hoạt động sử dụng vỉa hè, lòng đường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ internet |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC DỊCH VỤ CÔNG ĐANG VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM |
3 |
Huyện |
Triển khai tại UBND TP Hà Tĩnh, UBND các huyện: Vũ Quang, Kỳ Anh, Đức Thọ, Hương Sơn |
Dichvucong.hatinh.gov.vn |
2016 |
|
|
|
|
|
|
|
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư các dự án đầu tư có sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký khai sinh cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cho phép hoạt động đối với nhà trường, nhà trẻ dân lập, tư thục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm thuộc chương trình Tiểu học, Trung học cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ tục hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em 3-4 tuổi ở cơ sở giáo dục mầm non |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ tục hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em 5 tuổi ở cơ sở giáo dục mầm non |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đình chỉ hoạt động đối với nhà trường, nhà trẻ dân lập, tư thục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cho phép hoạt động trở lại đối với trường trung học cơ sở công lập, tư thục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đình chỉ hoạt động đối với trường trung học cơ sở công lập, tư thục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giải thể hoạt động đối với trường tiểu học công lập, tư thục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tạm ngừng hoạt động hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếp nhận thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình không theo tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy phép lưu hành xe bánh xích tự hành trên đường bộ thuộc huyện quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cán bộ xã nghỉ việc theo quyết định số 130/CP - 111/HĐBT. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề nghị Chủ tịch UBND huyện tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến”, “Chiến sỹ tiên tiến”. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề nghị Chủ tịch UBND cấp huyện tặng danh hiệu “Tập thể Lao động tiên tiến”, “Đơn vị tiên tiến” |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề nghị Chủ tịch UBND cấp huyện tặng danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cơ sở”. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề nghị Chủ tịch UBND cấp huyện tặng giấy khen trong phong trào thi đua thường xuyên. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề nghị Chủ tịch UBND cấp huyện tặng giấy khen trong phong trào thi đua chuyên đề, đột xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong huyện, trong xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ tục thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong huyện, trong xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất Hội có phạm vi hoạt động trong huyện, trong xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phê duyệt điều lệ Hội có phạm vi hoạt động trong huyện, trong xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn vệ sinh thực phẩm trong lĩnh vực y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong lĩnh vực y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền cấp của UBND cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ tục xin học lại đối với học sinh tiểu học, trung học cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếp nhận học sinh THCS và Tiểu học từ huyện khác trong tỉnh chuyển đến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh của hộ kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Các dịch vụ trực tuyến khác (không thuộc loại dịch vụ công trực tuyến):
DANH SÁCH DỊCH VỤ TRỰC TUYẾN KHÁC
Cơ quan:………………………………………………………..
TT |
Nhóm dịch vụ công |
Tên dịch vụ hành chính công |
Mức dịch vụ |
Địa chỉ đăng tải dịch vụ |
Tên cơ quan cung cấp |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Hải quan điện tử |
Khai báo hải quan điện tử |
4 |
http://htcustoms.gov.vn/ |
Cục Hải quan tỉnh |
2 |
Thuế điện tử |
Khai báo thuế điện tử |
4 |
Cục Thuế tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
7. Công tác tổ chức quản trị Website/Portal
7.1. Tên văn bản và đường liên kết đăng tải văn bản về Quy chế quản lý, vận hành và duy trì Website/Portal: Quyết định số 13/2012/QĐ-UBND ngày 06/4/2012 của UBND tỉnh Hà Tĩnh.
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf/0/4C99E2F127D585CC472579DB00343E9E/$file/quyet%20dinh%2013-2012.pdf
7.2. Ban Biên tập Website/Portal:
a) Tổng số thành viên của Ban Biên tập: 06 (người)
b) Số thành viên xử lý dịch vụ công trực tuyến: 01 (người)
c) Số thành viên quản trị kỹ thuật: 01 (người)
d) Số thành viên biên tập trang thông tin:02 (người)
đ) Số cộng tác viên thường xuyên: 02 (người)
e) Số hiệu văn bản hoặc đường liên kết đăng tải quyết định thành lập: Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 14/3/2014 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc thành lập Ban biên tập Cổng Thông tin điện tử Hà Tĩnh.
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf/47794e937861e28f472579100054f798/A2FBD7E6EFC196BC472579DB00328AC4/$file/quyet%20dinh%20991.pdf
MỤC 6. CÔNG TÁC BẢO ĐẢM AN TOÀN, AN NINH THÔNG TIN[12]
TT |
Nội dung |
Có |
Không |
Tỉ lệ cơ quan nhà nước thực hiện trên tổng số cơ quan nhà nước thuộc tỉnh, thành phố |
1 |
Nội quy, quy chế về việc bảo đảm an toàn thông tin cá nhân áp dụng cho cán bộ, công chức trong nội bộ cơ quan |
x |
q |
100% |
2 |
Giải pháp bảo vệ ngăn chặn, và phát hiện sớm việc truy cập trái phép vào mạng máy tính hay thiết bị lưu trữ dữ liệu |
x |
q |
100% |
3 |
Cài đặt các ứng dụng bảo vệ như hệ thống diệt virus hay hệ thống phòng, chống |
x |
q |
100% |
4 |
Quy định về bảo đảm an toàn, an ninh thông tin cho quá trình thiết kế, xây dựng, vận hành, nâng cấp và hủy bỏ các hạ tầng kỹ thuật |
x |
q |
100% |
5 |
Chính sách phân loại, lưu trữ, bảo vệ các danh mục bí mật nhà nước về thông tin số |
x |
q |
100% |
6 |
Nội quy bảo đảm an toàn, an ninh thông tin trong cơ quan |
x |
q |
100% |
7 |
Cán bộ phụ trách quản lý an toàn, an ninh thông tin chuyên trách hoặc kiêm nhiệm |
x |
q |
100% |
8 |
Quy trình giám sát, hướng dẫn và kiểm tra định kỳ việc thực hiện các biện pháp bảo đảm an toàn, an ninh thông tin cho toàn hệ thống |
x |
q |
100% |
9 |
Chính sách, thủ tục quản lý việc di chuyển các thiết bị công nghệ thông tin, lưu trữ thông tin thuộc danh mục bí mật nhà nước |
x |
q |
100% |
10 |
Sử dụng công nghệ xác thực khi truy cập hệ thống |
x |
q |
100% |
11 |
Giải pháp quản lý truy cập máy chủ, |
x |
q |
100% |
12 |
Chính sách liên quan đến việc cài đặt các phần mềm mới lên máy chủ và máy trạm |
x |
q |
100% |
13 |
Giải pháp kỹ thuật để theo dõi tình trạng lây nhiễm và loại bỏ phần mềm độc hại ra khỏi hệ thống |
x |
q |
100% |
14 |
Tổ chức phổ biến các quy định của pháp luật và nội quy của cơ quan về an toàn, an ninh thông tin cho các cán bộ, công chức |
x |
q |
100% |
15 |
Đào tạo cán bộ chuyên sâu về an toàn, |
x |
q |
100% |
16 |
Tổ chức đánh giá an toàn, an ninh thông tin định kỳ cho hệ thống công nghệ thông tin |
x |
q |
100% |
17 |
Xây dựng kế hoạch phản ứng với các sự cố an toàn, an ninh thông tin |
x |
q |
100% |
18 |
Kịch bản cụ thể trong việc phối hợp xử lý sự cố an toàn, an ninh thông tin |
x |
q |
100% |
MỤC 7. CƠ CHẾ, CHÍNH SÁCH VÀ CÁC QUY ĐỊNH THÚC ĐẨY
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TT |
Nội dung văn bản |
Ngày ban hành |
Số và ký hiệu văn bản |
Trích yếu |
Liên kết (link) |
||
1 |
Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) của tỉnh, thành phố giai đoạn 5 năm |
23/3/2016 |
81/KH-UBND |
thực hiện Nghị Quyết số 36a-NQ/CP ngày 14/10/2015 của Chính phủ về Chính phủ điện tử giai đoạn 2016 – 2020 |
http://qppl.hatinh.gov.vn
|
||
2 |
Kế hoạch chi tiết ứng dụng CNTT trong năm |
30/12/2016 |
496/KH-UBND |
Về việc ban hành kế hoạch ứng dụng CNTT trong cơ quan nhà nước năm 2017 |
http://qppl.hatinh.gov.vn
|
||
3 |
Gắn kết giữa ứng dụng công nghệ thông tin với cải cách hành chính |
||||||
3.1 |
Chương trình, kế hoạch cải cách hành chính có bao gồm nội dung ứng dụng CNTT |
31/12/2015 29/12/2016 |
490/KH-UBND |
Về việc kế hoạch cải cách hành chính tỉnh Hà Tĩnh năm 2017 |
http://qppl.hatinh.gov.vn
|
||
3.2 |
Thủ tục hành chính được chuẩn hóa theo tiêu chuẩn ISO để ứng dụng CNTT |
Bộ thủ tục hành chính của các cơ quan chuyên môn và UBND các huyện, thị xã, thành phố được chuẩn hóa theo tiêu chuẩn ISO để ứng dụng CNTT (tỷ lệ 100%) |
|||||
4 |
Quy định khuyến khích ứng dụng CNTT trên địa bàn tỉnh, thành phố |
||||||
|
|
03/10/2005 |
60-CT/TU |
Chỉ thị số của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc tăng cường công tác chỉ đạo, lãnh đạo ứng dụng và phát triển Công nghệ thông tin giai đoạn 2006 – 2010 và những năm tiếp theo. |
http://ict.hatinh.gov.vn/ict/default/read.html/archives/18?div_id=object_archives&folder_id=41&simple=True# |
||
|
|
25/5/2011 |
07/2011/QĐ-UBND |
Về việc ban hành Quy định về tổ chức thực hiện ứng dụng CNTT trong hoạt động của các CQNN trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf/0/B18BDB29BC0D69DB4725790A002E6F3E?OpenDocument |
||
|
|
23/12/2011 |
4123/QĐ-UBND |
Về việc phê duyệt Đề án xây dựng chính phủ điện tử tại Hà Tĩnh giai đoạn 2011-2015, tầm nhìn 2025. |
http://ict.hatinh.gov.vn/ict/default/read.html/news/74?div_id=object_news&folder_id=60 |
||
|
|
18/04/2012 |
143/KH-UBND |
Kế hoạch xây dựng chính phủ điện tử tại tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2012-2015 và chuẩn bị một bước cho giai đoạn 2016-2020 |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf/0/6003C069640ECC3E472579E50036B6AD?OpenDocument |
||
|
|
10/10/2012 |
56/2012/QĐ-UBND |
Về việc ban hành Bộ tiêu chí đánh giá mức độ ứng dụng Công nghệ thông tin trong các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
http://ict.hatinh.gov.vn/ict/static/uploads/archives/56_ICT.pdf
|
||
|
|
28/12/2012 |
4086/QĐ-UBND |
Về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển Công nghệ thông tin tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020 |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf/0/2744D30F989751E888257AED0003FE65?OpenDocument |
||
|
|
17/2/2011 |
391/QĐ-UBND |
Về việc phê duyệt đề án phát triển công nghiệp CNTT tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2011-2015, tầm nhìn đến năm 2025 |
http://ict.hatinh.gov.vn/ict/static/uploads/news/391_UBND0001.pdf |
||
|
|
06/6/2014 |
14/CT-UBND |
Về tăng cường sử dụng, trao đổi văn bản điện tử và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
http://ict.hatinh.gov.vn/ict/ |
||
|
|
17/09/2014 |
2694/QĐ-UBND |
Ban hành Bộ Tiêu chí và Thang điểm đánh giá Cổng/Trang thông tinđiện tử (gọi chung là Cổng thông tin điện tử) của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
http://ict.hatinh.gov.vn/ict/ |
||
|
|
19/11/2014
|
3542/QĐ-UBND |
Ban hành Quy định trách nhiệm về quản lý và vận hành khai thác Hệ thống thông tin một cửa trong các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Hà Tĩnh |
http://ict.hatinh.gov.vn/ict/ |
||
|
|
16/5/2014
|
176/KH-UBND |
Xúc tiến đầu tư vào Khu Công nghệ thông tin tập trung Hà Tĩnh, năm 2014
|
http://ict.hatinh.gov.vn/ict/ |
||
|
|
19/8/2014 |
336/KH-UBND |
Triển khai ứng dụng chữ ký số chuyên dùng trong các cơ quan nhà nước tỉnh Hà Tĩnh |
http://ict.hatinh.gov.vn/ict/ |
||
|
|
17/10/2014 |
435/KH-UBND |
Triển khai dịch vụ công trực tuyến tại tỉnh Hà Tĩnh năm 2015, chuẩn bị một bước cho giai đoạn 2016-2020 |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
|
|
433/KH-UBND ngày 17/10/2014 |
UBND tỉnh |
Thực hiện Quyết định số 1290/QĐ-TTg ngày 01/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch hành động phát triển ngành công nghiệp điện tử thực hiện Chiến lược công nghiệp hóa của Việt Nam trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam – Nhật Bản hướng đến năm 2020, tầm nhìn 2030 trên địa bàn Hà Tĩnh |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
|
|
1541/UBND-NC1 ngày 18/4/2014 |
UBND tỉnh |
Về việc triển khai thí điểm phần mềm một cửa dung chung cấp huyện, cấp xã |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
|
|
36/QĐ-BC ngày 19/5/2014 |
Ban chỉ đạo CNTT tỉnh |
Ban hành Quy chế làm việc của Ban chỉ đạo CNTT tỉnh Hà Tĩnh |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
|
|
576/KH-BCĐCNTT ngày 31/12/2014 |
Ban chỉ đạo CNTT tỉnh |
Kế hoạch hoạt động của Ban chỉ đạo CNTT tỉnh Hà Tĩnh năm 2015 |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
|
|
23/12/2014 |
559/KH-UBND |
Kế hoạch hành động năm dịch vụ công trực tuyến |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf/0a455ef91e7cdfa047257d54003b7bda/9599E750E356BF8247257DB90025FA9E/$file/ke%20hoach%20559.pdf |
||
|
|
19/8/2014 |
336/KH-UBND |
Kế hoạch triển khai ứng dụng chữ ký số chuyên dùng trong các cơ quan nhà nước tỉnh Hà Tĩnh |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf/64f0c917e087475547256f96002869cb/E5F8BC1A51F13C1A47257D39003374B0/$file/ke%20hoach%20336.pdf |
||
|
|
21/02/2014 |
508/QĐ-UBND |
về việc thành lập Ban Chỉ đạo Công nghệ thông tin tỉnh Hà Tĩnh (Đ/c Chủ tịch tỉnh làm trưởng ban) |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
|
|
11/03/2014 |
649/QĐ-UBND |
về việc phê duyệt danh sách thành viên Ban Chỉ đạo, Tổ giúp việc ban Chỉ đạo Công nghệ thông tin tỉnh Hà Tĩnh |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
|
|
21/01/2015 |
05/2015/QĐ-UBND |
Quy định khung mức chi nhuận bút, thù lao, tạo lập thông tin điện tử đối với công tác quản lý, biên tập, tạo lập, đăng phát tin, bài trên Cổng thông tin điện tử, Trang thông tin điện tử và Bản tin, xuất bản phẩm không kinh doanh trên địa bàn tỉnh |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
|
|
31/7/2015 |
33/2015/QĐ-UBND |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 07/2011/QĐ-UBND ngày 25/5/2011 quy định về tổ chức thực hiện ứng dụng CNTT trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
|
|
12/11/2015 |
56/2015/QĐ-UBND |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 43/2009/QĐ-UBND ngày 17/12/2009 của UBND tỉnh về quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử trong các CQNN trên địa bàn tỉnh. |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
|
|
5/6/2015 |
235/KH-UBND |
về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 36-NQ/TW của Bộ Chính trị |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
|
|
09/3/2015 |
814/QĐ-UBND |
v/v thay đổi thành viên Ban Chỉ đạo Công nghệ thông tin tỉnh Hà Tĩnh |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
|
|
06/4/2015 |
20/KH-BCĐCNTT |
V/v kiểm tra tổ chức thực hiện ứng dụng CNTT trong hoạt động của các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh năm 2015 |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
|
|
24/9/2016 |
22/2016/NQ-HĐND |
V/v quy định một số chính sách đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin nhằm cải thiện chỉ số tính minh bạch và tiếp cận thông tin, góp phần nâng cao năng lực cạnh tranh cấp tỉnh giai đoạn 2017-2020.
|
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
|
|
15/2016/QĐ-UBND |
28/04/2016 |
về quy chế quản lý và sử dụng hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh theo đúng quy định
|
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
|
|
498/KH-UBND |
30/12/2016 |
Kê hoạch thực hiện Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 24/9/2016 V/v quy định một số chính sách đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin nhằm cải thiện chỉ số tính minh bạch và tiếp cận thông tin, góp phần nâng cao năng lực cạnh tranh cấp tỉnh giai đoạn 2017-2020.
|
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
|
|
18/5/2016 |
1204/QĐ-UBND |
về việc kiện toàn Ban Chỉ đạo, Tổ giúp việc Ban Chỉ đạo Công nghệ thông tin tỉnh Hà Tĩnh |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
|
|
13/04/2016 |
103/TB-UBND |
Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh - Trưởng Ban Chỉ đạo CNTT tỉnh tại Hội nghị sơ kết hoạt động của Ban Chỉ đạo CNTT của tỉnh Quý I |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
|
|
|
|
|
|
||
5 |
Quy định về quy trình trao đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trong nội bộ cơ quan, các cơ quan chuyên môn và UBND các quận, huyện và tương đương |
20 Sở, ban ngành và 13 huyện thị đều có văn bản Quy định về quản lý và sử dụng Hệ thống thư điện tử Hà Tĩnh và Quy chế quản lý và hoạt động của Văn phòng di động I-Office tại đơn vị theo chỉ đạo của UBND tỉnh tại các văn bản: 724/UBND-VX ngày 25/3/2009 của UBND tỉnh v/v tiếp tục triển khai phần mềm Văn phòng điện tử di động; 210/UBND-CNTT ngày 2/2/2012 về tăng cường trao đổi văn bản điện tử; 43/2009/QĐ-UBND ngày 17/12/2009 của UBND tỉnh Hà Tĩnh ban hành Quy định về quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh; Quy chế đảm bảo an toàn thông tin của các đơn vị |
|||||
6 |
Quy định về quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử của cơ quan |
17/12/2009 |
43/2009/QĐ-UBND |
Về việc ban hành Quy định về quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf/0/C8ABCDABB73E797E4725769000383DBC?OpenDocument |
||
7 |
Quy định nhằm giảm giấy tờ, tăng cường chia sẻ thông tin trong hoạt động của cơ quan |
||||||
|
|
25/3/2009 |
724/UBND-VX |
Về việc tiếp tục triển khai phần mềm Văn phòng điện tử di động.
|
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
|
|
2/2/2012 |
210/UBND-CNTT |
Về tăng cường trao đổi văn bản điện tử.
|
http://www.hatinh.gov.vn/thongtinchidao/Pages/C%C3%B4ngv%C4%83ns%E1%BB%91210UBND-CNTTng%C3%A0y02th%C3%A1ng02n%C4%83m2012c%E1%BB%A7aUBNDt%E1%BB%89nhv%E1%BB%81vi%E1%BB%87cs%E1%BB%ADd%E1%BB%A5ngc%C3%A1cv%C4%83nb%E1%BA%A3n%C4%91i%E1%BB%87nt%E1%BB%ADtrong%C4%91i%E1%BB%81uh%C3%A0nhv%C3%A0trao%C4%91%E1%BB%95ith%C3%B4ngtin.aspx |
||
|
|
7/8/2006 |
22/2006/CT-UBND |
về việc giảm văn bản, giấy tờ hành chính trong hoạt động của cơ quan nhà nước |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
|
|
26/5/2015 |
2361/UBND-CNTT |
Về việc ứng dụng chữ ký số trong việc gửi nhận các văn bản điện tử.
|
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
|
|
1/3/2012 |
595/QĐ-UBND |
Quy định về gửi văn bản điện tử thay văn bản giấy
|
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf/0/E8AAE2918D8B0480472579B8002E870D?OpenDocument |
||
|
|
20/8/2014 |
2437/QĐ-UBND |
Ban hành Quy chế gửi, nhận văn bản điện tử giữa các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
|
|
10/4/2014 |
1405/UBND-HC |
Về việc gửi nhận hồ sơ văn bản giấy kèm theo file điện tử |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
|
|
10/10/2014 |
4458/CV-CNTT |
về việc yêu cầu thực hiện nghiêm túc các nội dung tại phần mềm theo dõi ý kiến chỉ đạo (YKCĐ).
|
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
|
|
05/7/2016 |
số 32/QĐ-UBND |
về việc ban hành quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số chuyên dùng trong cơ quan nhà nước tỉnh Hà Tĩnh.
|
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
8 |
Quy định về phát triển nguồn nhân lực cho ứng dụng CNTT của tỉnh, thành phố |
||||||
|
|
28/6/2010 |
1839/QĐ-UBND |
Về việc phê duyệt kế hoạch “đào tạo, phát triển nhân lực CNTT trong các cơ quan nhà nước tỉnh Hà Tĩnh năm 2010”.
|
http://ict.hatinh.gov.vn/ict/default/read.html/archives/58?div_id=object_archives&folder_id=39 |
||
|
|
25/5/2011 |
07/2011/QĐ-UBND |
Ban hành Quy định về tổ chức thực hiện ứng dụng CNTT trong hoạt động của các CQNN trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf/0/B18BDB29BC0D69DB4725790A002E6F3E?OpenDocument |
||
|
|
14/10/2011 |
3348/QĐ-UBND |
Về việc phê duyệt kế hoạch đào tạo bồi dưỡng cán bộ công chức 2011 – 2015. |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf/0/84005DA48A8ADF504725792D0000A9F1?OpenDocument |
||
|
|
27/03/2012 |
878/ QĐ-UBND |
Về việc phê duyệt quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2011 - 2020 |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf/0/26C9A07B2A3C7F73472579D00010BAD2/$file/quyet%20dinh%20878.pdf |
||
|
|
09/08/2013 |
34/ 2013/QĐ-UBND |
Ban hành quy định về tiêu chuẩn nghiệp vụ đối với cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách về công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf/0/E4175D4192F5EE6088257BC5002E94B9?OpenDocument |
||
|
|
25/3/2016 |
718/QĐ-UBND |
phê duyệt danh sách thay thế, bổ sung cán bộ công chức chuyên trách công nghệ thông tin được hưởng chế độ đặc thù năm 2016 |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
|
|
15/04/2016 |
942/QĐ-UBND |
Đề án Chuẩn hóa đội ngũ cán bộ ngành Thông tin và Truyền thông giai đoạn 2016-2020 và những năm tiếp theo |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
9 |
Quy định về bảo đảm an toàn, an ninh thông tin |
||||||
|
|
16/09/2013 |
2859/QĐ-UBND |
Ban hành quy chế đảm bảo an toàn thông tin trong quản lý, vận hành và khai thác các hệ thống thông tin của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf/0/1314986ABA62F6D188257BEC002BEAC9?OpenDocument |
||
|
|
15/11/2013 |
50/ 2013/QĐ-UBND |
Ban hành Quy chế phối hợp về phòng, chống hành vi vi phạm pháp luật trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, tần số vô tuyến điện, công nghệ thông tin, điện tử, in, phát hành xuất bản phẩn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
http://ict.hatinh.gov.vn/ict/default/read.html/archives/35?div_id=object_archives&folder_id=35 |
||
10 |
Quy định để thu hút các doanh nghiệp tham gia các hoạt động thúc đẩy ứng dụng CNTT |
||||||
|
|
29/12/2010
|
3946/QĐ-UBND |
Giao Sở Thông tin và Truyền thông làm chủ đầu tư xây dựng dự án hỗ trợ doanh nghiệp ứng dụng CNTT năm 2011.
|
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
|
|
07/01/2011 |
07/QĐ-UBND |
Về kế hoạch Thương mại điện tử giai đoạn 2011-2015 |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
|
|
10/11/2010 |
298/KH-UBND |
Về kế hoạch trợ giúp phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa giai đoạn 2010-2015.
|
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
|
|
28/10/2015 |
4143/QĐ-UBND |
Về việc ban hành Quy chế quản lý, vận hành Chuyên mục “Doanh nghiệp hỏi – Cơ quan nhà nước trả lời” trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Hà Tĩnh; |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
11 |
Quy định về chế độ ưu đãi đối với cán bộ chuyên trách CNTT |
||||||
|
|
08/9/2011 |
102-TB/TU |
Thông báo 102-TB/TU ngày 08/9/2011 của Thường trực Tỉnh ủy Hà Tĩnh về thu hút, sử dụng nguồn nhân lực chất lượng cao |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
|
|
21/6/2011 |
14/2011/QĐ-UBND |
Quy định tạm thời về chính sách khuyến khích đào tạo, bồi dưỡng, thu hút và sử dụng nguồn nhân lực chất lượng cao giai đoạn 2011-2015 |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf/0/CD62E248D325F3EC472578D1001B2377?OpenDocument |
||
|
|
14/12/2012 |
64/2012/QĐ-UBND |
Bổ sung, thay thế một số nội dung Quy định tại Quyết định số 14/2011/QĐ-UBND ngày 26/6/2011 của UBND tỉnh về Quy định tạm thời chính sách khuyến khích đào tạo, bồi dưỡng, thu hút và sử dụng nguồn nhân lực chất lượng cao giai đoạn 2011-2015 |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf/0/93277C64F5567B2847257AD7002B0989?OpenDocument |
||
|
|
14/12/2012 |
64/2012/QĐ-UBND |
Bổ sung, thay thế một số nội dung Quy định tại Quyết định số 14/2011/QĐ-UBND ngày 26/6/2011 của UBND tỉnh về Quy định tạm thời chính sách khuyến khích đào tạo, bồi dưỡng, thu hút và sử dụng nguồn nhân lực chất lượng cao giai đoạn 2011-2015 |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf/0/93277C64F5567B2847257AD7002B0989?OpenDocument |
||
|
|
15/10/2013 |
21-KL/TU |
Kết luận của Ban thường vụ Tỉnh Ủy về một số chủ trương, chính sách thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
|
|
16/7/2014 |
93/2014/NQ-HĐND |
Về việc quy định chế độ đặc thù đối với cán bộ, công chức, viên chức chuyên trách công nghệ thông tin trong các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp chuyên trách công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf/a5dc9f391239667447256f96002869ca/46206F18DFD35CB947257D310029431F/$file/NQ93.doc |
||
|
|
05/9/2014 |
60/2014/QĐ-UBND |
Ban hành Quy định về việc thực hiện chế độ đặc thù đối với cán bộ, công chức, viên chức chuyên trách công nghệ thông tin trong các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp chuyên trách công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
|
|
09/03/2015 |
812/QĐ-UBND |
Về việc phê duyệt danh sách cán bộ công chức, viên chức chuyên trách CNTT được hưởng chế độ đặc thù năm 2015
|
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
12 |
Quy định về các vấn đề khác liên quan đến ứng dụng CNTT |
|
|
|
|
||
|
|
15/9/2011 |
01/HD-STTTT |
Hướng dẫn về tổ chức hoạt động ứng dụng CNTT ở cơ quan nhà nước cấp xã.
|
http://ict.hatinh.gov.vn/ict/static/uploads |
||
|
|
20/03/2013 |
714/QĐ-UBND |
Về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng Khu Công nghệ thông tin tập trung Hà Tĩnh, tỷ lệ 1/500 |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf/0/C7CDA1DB449440C688257B3500269ED3?OpenDocument |
||
|
|
18/12/2013 |
71/ 2013/NQ-HĐND |
Ban hành một số cơ chế chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư vào Khu Công nghệ thông tin tập trung tỉnh Hà Tĩnh |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf/0/6BCD1661A8828CD847257C5B002B3F73?OpenDocument |
||
|
|
26/11/2013 |
3747/QĐ-UBND |
Về việc phê duyệt chủ trương lập dự án đầu tư nâng cấp, xây dựng Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh Hà Tĩnh theo công nghệ điện toán đám mây |
http://ict.hatinh.gov.vn/ict/static/uploads/news/3747_UBND0001.pdf |
||
|
|
20/12/2013 |
4148/QĐ-UBND |
Về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng thí điểm Sở điện tử tại Sở Thông tin và Truyền thông |
http://ict.hatinh.gov.vn/ict/static/uploads/news/4148QDUBND0001.pdf |
||
|
|
24/12/2013 |
4213/ QĐ-UBND |
Về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng thí điểm chính quyền điện tử tại UBND thị xã Hồng Lĩnh |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf/0/B0508E34B88D5C0F47257C4E0003E4D7?OpenDocument |
||
|
|
24/12/2013 |
4214/ QĐ-UBND |
Về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng thí điểm chính quyền điện tử cấp huyện tại UBND thành phố Hà Tĩnh |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf/0/EA147E0DBFB4DE8047257C4E0003C3FA?OpenDocument |
||
|
|
31/10/2013 |
3388/ QĐ-UBND |
Về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư ứng dụng Công nghệ thông tin trong cải cách hành chính trên địa bàn huyện Vũ Quang |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf/0/239587CF5D08141E88257C16002749D9?OpenDocument |
||
|
|
08/10/2014 |
2958/QĐ-UBND |
V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư ứng dụng chữ ký số trong CQNN trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
|
|
14/11/2014 |
3469/QĐ-UBND |
V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư Xây dựng CSDL và hệ thống thông tin người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
|
|
03/12/2014 |
3755/QĐ-UBND |
V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư Xây dựng Cơ sở dữ liệu và Hệ thống thông tin nhằm nâng cao hiệu quả quản lý Nông nghiệp và nông thôn, phục vụ xây dựng nông thôn mới |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
|
|
24/10/2014 |
3202/QĐ-UBND |
V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư Ứng dụng CNTT xây dựng hệ thống họp trực tuyến từ huyện đến xã huyện Thạch Hà |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
|
|
17/12/2014 |
4008/QĐ-UBND |
V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư Ứng dụng CNTT trong CCHC trên địa bàn huyện Nghi Xuân |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
|
|
17/12/2014 |
3541/QĐ-UBND |
V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư Ứng dụng CNTT trong CCHC huyện Hương Sơn |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
|
|
16/12/2014 |
3983/QĐ-UBND |
V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư Ứng dụng CNTT trong CCHC huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
|
|
24/10/2014 |
3204/QĐ-UBND |
V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư Ứng dụng CNTT trong CCHC tại Văn phòng UBND tỉnh và Văn phòng các Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
|
|
17/10/2014 |
3099/QĐ-UBND |
V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư Ứng dụng CNTT nâng cao năng lực chỉ đạo điều hành ngành Y tế |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
|
|
27/11/2014 |
244/QĐ-SKH |
v/v phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư dự án Ứng dụng CNTT nâng cao năng lực chỉ đạo điều hành ngành Y tế |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
|
|
19/11/2014 |
5211/UBND-VX1 |
V/v đồng ý chủ trương đầu tư Xây dựng hệ thống thông tin phục vụ công tác quản lý và hoạt động của Hội Nhà báo Hà Tĩnh |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
|
|
29/5/2014 |
1477/QĐ-UBND |
Quyết định số v/v phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư CNTT các cơ quan Đảng năm 2014 |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
|
|
19/09/2014 |
4086/UBND-VX1
|
Đồng ý chủ trương điều chỉnh tổng mức đầu tư dự án CNTT các cơ quan Đảng năm 2014
|
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
|
|
08/12/2014 |
3861/QĐ-UBND |
V/v phê duyệt dự án Đầu tư nâng cấp, xây dựng Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh Hà Tĩnh theo công nghệ điện toán đám mây |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
|
|
30/3/2015 |
1048/QĐ-UBND |
Về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư Ứng dụng công nghệ thông tin trong cải cách hành chính trên địa bàn huyện Nghi Xuân;
|
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
|
|
15/4/2015 |
1306/QĐ-UBND |
Về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án Ứng dụng công nghệ thông tin trong cải cách hành chính trên địa bàn huyện Nghi Xuân. |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
|
|
30/3/2015 |
1048/QĐ-UBND |
Về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư ứng dụng CNTT trong CCHC huyện Hương Sơn. |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
|
|
30/1/2015 |
433/QĐ-UBND |
Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Ứng dụng CNTT trong CCHC trên địa bàn huyện Hương Khê.
|
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
|
|
07/05/2015 |
1631/QĐ-UBND |
Về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng hệ thống thông tin phục vụ công tác quản lý và hoạt động của Hội Nhà báo Hà Tĩnh |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
|
|
15/5/2015 |
1829/QĐ-UBND |
Quyết định số ngày của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng hệ thống thông tin phục vụ công tác quản lý và hoạt động của Hội Nhà báo Hà Tĩnh
|
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
|
|
25/5/2015 |
1981/QĐ-UBND |
Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng phần mềm đăng ký, quản lý hợp tác xã, hộ kinh doanh và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh.
|
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
|
|
24/6/2015 |
2422/QĐ-UBND |
Về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng phần mềm đăng ký, quản lý hợp tác xã, hộ kinh doanh và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh.
|
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
|
|
30/6/2015 |
2511/QĐ-UBND |
Về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư Ứng dụng CNTT trong cải cách hành chính tại Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh và Văn phòng các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
|
|
09/7/2015 |
2648/QĐ-UBND |
Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Ứng dụng công nghệ thông tin trong cải cách hành chính tại Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh.
|
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
|
|
04/9/2015 |
3451/QĐ-UBND |
Về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư Ứng dụng CNTT trong cải cách hành chính huyện Lộc Hà.
|
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
|
|
09/10/2015 |
3902/QĐ-UBND |
Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án nâng cấp hệ thống thông tin và số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử tại Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh. |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
|
|
09/10/2015 |
3918/QĐ-UBND |
Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Ứng dụng công nghệ thông tin trong cải cách hành chính tại Sở Xây dựng. |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
|
|
02/11/2015 |
4195/QĐ-UBND |
Về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư Ứng dụng CNTT trong cải cách hành chính tại Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh.
|
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
|
|
12/11/2015 |
4427/QĐ-UBND |
Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 tại 08 Sở trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh năm 2016. |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
|
|
26/11/2015 |
4604/QĐ-UBND |
Về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư Ứng dụng CNTT trong cải cách hành chính huyện Hương Khê. |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
|
|
07/12/2015 |
4696/QĐ-UBND |
Về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng Cổng thông tin điện tử Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Tĩnh. |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
|
|
04/01/2016 |
09/QĐ-UBND |
Về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư Ứng dụng CNTT trong cải cách hành chính huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh.
|
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
|
|
18/01/2016 |
157/QĐ |
về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Ứng dụng CNTT phục vụ hoạt đọng chỉ đạo điều hành và nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
|
|
14/6/2016 |
1537/QĐ-UBND |
về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Triển khai ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2016-2018 |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
|
|
13/9/2016 |
2564/QĐ-UBND |
về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Tích hợp kết nối các hệ thống thông tin, dữ liệu điện tử từ Chính phủ, Bộ, ban, ngành, Sở, huyện, thị xã, thành phố |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
|
|
09/10/2015 |
3902/QĐ-UBND |
về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án “Nâng cấp hệ thống thông tin và số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử tại Chi cục Văn thư – Lưu trữ tỉnh” |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
|
|
05/4/2016 |
110/HĐND |
về việc thống nhất quyết định chủ trương đầu Dự án Đầu tư nâng cấp, xây dựng Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh Hà Tĩnh theo công nghệ điện toán đám mây |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
|
|
16/05/2016 |
1143/ QĐ/UBND |
Về việc phê duyệt dự án đầu tư Triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 tại 08 Sở trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh, năm 2016 |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
|
|
21/09/2016 |
2669/ QĐ-UBND |
V/v phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu thực hiện Dự án Ứng dụng CNTT phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành và nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf |
||
|
|
|
2449/ QĐ-UBND |
Về việc phê duyệt Dự án Triển khai ứng dụng công nghệ thông tin các cơ quan Đảng tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2016 - 2018 |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf/47794e937861e28f472579100054f798/454134585E9FEDB047258021002BC31B/$file/QD%202449.signed.pdf |
||
|
|
16/11/2016 |
3251/ QĐ-UBND |
Về việc phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành Dự án: Ứng dụng Công nghệ thông tin trong cải cách hành chính tại Văn phòng UBND tỉnh và Văn phòng các sở, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
||
|
|
20/10/2016 |
|
V/v phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng hạ tầng, mua sắm thiết bị và phần mềm Phòng máy chủ tập trung năm 2016 Dự án: Triển khai ứng dụng công nghệ thông tin các cơ quan Đảng tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2016 - 2018 |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf/47794e937861e28f472579100054f798/2A9BD0C16509216D472580530030AA5F/$file/QD%202978.signed.pdf |
||
|
|
14/06/2016 |
1536/ QĐ-UBND |
Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Triển khai ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2016-2018 |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf/47794e937861e28f472579100054f798/DF2D5242B14800F947257FD3002F5DDB/$file/QD%201537.signed.pdf |
||
|
|
14/12/2016 |
3591/ QĐ-UBND |
V/v phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Dự án Ứng dụng CNTT trong cải cách hành chính trên địa bàn huyện Cẩm Xuyên |
|||
|
|
2/2/2017 |
420/QĐ-UBND |
V/v phê duyệt Kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh Hà Tĩnh phiên bản 1.0 |
http://qppl.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf/ |
MỤC 8. NHÂN LỰC VÀ ĐẦU TƯ CHO ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
1. Tổng số cán bộ chuyên trách về công nghệ thông tin (CNTT): có 63 cán bộ chuyên trách tại cấp Sở, cấp huyện và 262 cán bộ chuyên trách cấp xã.
Trong đó:
1.1. Số cán bộ chuyên trách tại các cơ quan chuyên môn: 46
1.2. Số cán bộ chuyên trách tại UBND các quận, huyện và tương đương: 17
1.3. Số cơ quan chuyên môn có cán bộ chuyên trách CNTT: 20
1.4. Số UBND các quận, huyện và tương đương có cán bộ chuyên trách CNTT: 12
1.5. Trình độ chuyên môn nghiệp vụ của cán bộ chuyên trách về CNTT
(văn bằng trong lĩnh vực CNTT):
Tiến sỹ: 0…… Thạc sỹ: 12……
Đại học: 52…… Cao đẳng: ……
Trung cấp: …… Khác: ……
2. Tỉ lệ cán bộ, công chức thường xuyên sử dụng máy tính để xử lý công việc:
- Tại các cơ quan chuyên môn (%): 100%……
- Tại UBND các quận huyện và tương đương (%): 100%……
3. Tổ chức đào tạo nâng cao trình độ tin học (CNTT) cho cán bộ trên toàn địa phương trong năm: 5 12 12
3.1. Số lớp được tổ chức: 284 lớp (trong đó 76 lớp cấp tỉnh, 89 lớp cấp huyện, 119 lớp cấp xã).
3.2. Tổng số cán bộ được đào tạo của các cơ quan chuyên môn: 2.233(100%)……
3.3. Tổng số cán bộ được đào tạo của UBND các quận, huyện và tương đương: 975 (100%)…….
3.4. Nội dung đào tạo: Kỹ năng khai thác thông tin, sử dụng các phần mềm chuyên ngành, Phần mềm chỉ đạo, điều hành, phần mềm quản lý hồ sơ công việc, phần mềm Văn phòng điện tử di động I-Office, biên tập tin bài trên cổng/trang thông tin điện tử, tin học văn phòng, An toàn an ninh thông tin, phần mềm mã nguồn mở, triển khai cổng dịch vụ công trực tuyến, ...
4. Tổng chi ngân sách cho ứng dụng CNTT trong năm (triệu đồng)[13]: 55.717
5. Tỉ lệ chi cho ứng dụng CNTT trên tổng ngân sách của tỉnh, thành phố trong năm (%) : 0,25……
6. Tổng chi mua sắm phần cứng trong năm (triệu đồng): 18.325……
7. Tổng chi mua sắm/xây dựng phần mềm trong năm (triệu đồng): 30.250 ……
8. Tổng chi đào tạo cán bộ chuyên trách CNTT trong năm (triệu đồng): 3.800……
9. Tổng chi đào tạo nâng cao trình độ tin học cho cán bộ, công chức trên toàn địa phương trong năm (triệu đồng): 3.342……
[1] Báo cáo được thực hiện trên cơ sở tổng hợp số liệu từ các cơ quan chuyên môn (sở, ban, ngành) trực thuộc và
Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (gọi chung là UBND các quận, huyện và tương đương).
[2] Chỉ bao gồm các cơ quan chuyên môn trực thuộc là sở ban ngành, không tính các cơ quan sự nghiệp thuộc UBND tỉnh, thành phố.
[3] Tổng số cán bộ, công chức của tỉnh, thành phố bao gồm số cán bộ, công chức hành chính (không bao gồm
viên chức, lao động hợp đồng) của tất cả các cơ quan chuyên môn trực thuộc và UBND các quận, huyện và tương đương.
[4] Bao gồm số cán bộ, công chức hành chính của tất cả các cơ quan chuyên môn (sở, ban, ngành) và của UBND các quận, huyện và tương đương được trang bị máy tính bao gồm cả máy tính để bàn và máy tính xách tay.
[5] Chỉ khai báo thông tin đối với Website/Portal chính thức của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố (không bao gồm các Website/Portal của các cơ quan chuyên môn, UBND các quận, huyện và tương đương).
[6] Để trả lời trong các phần 2.2, 2.3, 3, đề nghị đánh dấu (R) hoặc (T), nếu bỏ trống sẽ không được tính.
[7] Sự cố xảy ra đối với Website/Portal của cơ quan nhà nước làm hệ thống gián đoạn hoặc ngừng hoạt động, có khả năng gây mất an toàn thông tin của hệ thống (không bao gồm các sự cố đã được các thiết bị firewall/IDS/IPS phát hiện và ngăn chặn).
[8] Dịch vụ công trực tuyến được hiểu theo định nghĩa tại khoản 4 Điều 3 Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên Website/Portal của cơ quan nhà nước. Dịch vụ công trực tuyến khai báo gồm các dịch vụ cung cấp trên Website/Portal của UBND tỉnh, thành phố, của các cơ quan chuyên môn và UBND các quận, huyện và tương đương.
[9] Áp dụng đối với mức quận/huyện và xã/phường. Kê khai số lượng quận/huyện hoặc xã/phường đã triển khai sử dụng dịch vụ. Ví dụ: Dịch vụ "Cấp mới giấy phép kinh doanh hộ cá thể" được triển khai sử dụng tại 05 Quận/Huyện của Tỉnh/Thành phố thì khai báo là 5.
[10] Tổng số lượng hồ sơ: bao gồm cả hồ sơ được tiếp nhận, giải quyết trực tiếp như truyền thống và hồ sơ được tiếp nhận, xử lý trực tuyến của từng dịch vụ
[11] Cung cấp thông tin về tài khoản đăng nhập (Tên đăng nhập, mật khẩu) sử dụng dịch vụ. Thông tin tài khoản này chỉ để cơ quan có thẩm quyền sử dụng phục vụ việc kiểm tra tình trạng và mức độ cung cấp dịch vụ theo khai báo
[12] Số liệu báo cáo được tổng hợp từ các cơ quan chuyên môn và Ủy ban nhân dân các quận, huyện và tương đương thuộc tỉnh, thành phố. Đề nghị đánh dấu (R) hoặc (T), nếu bỏ trống sẽ không được tính.
[13] Tổng chi được tính bao gồm các cơ quan chuyên môn và Ủy ban nhân dân các quận, huyện thuộc tỉnh, thành phố.