1 |
14/2018/TT-BTTTT |
15/10/2018 |
Quy định về quản lý chất lượng dịch vụ bưu chính
Quy định về quản lý chất lượng dịch vụ bưu chính |
Số/Ký hiệu văn bản |
14/2018/TT-BTTTT |
Ngày ban hành |
15/10/2018 |
Người ký |
|
Trích yếu |
Quy định về quản lý chất lượng dịch vụ bưu chính |
Loại văn bản |
Thông tư |
Lĩnh vực văn bản |
Bưu chính viễn thông |
Văn bản đính kèm |
|
|
|
2 |
13/2018/TT-BTTTT |
15/10/2018 |
Quy định Danh mục sản phẩm an toàn thông tin mạng nhập khẩu theo giấy phép và trình tự, thủ tục, hồ sơ cấp Giấy phép nhập khẩu sản phẩm an toàn thông tin mạng
Quy định Danh mục sản phẩm an toàn thông tin mạng nhập khẩu theo giấy phép và trình tự, thủ tục, hồ sơ cấp Giấy phép nhập khẩu sản phẩm an toàn thông tin mạng |
Số/Ký hiệu văn bản |
13/2018/TT-BTTTT |
Ngày ban hành |
15/10/2018 |
Người ký |
|
Trích yếu |
Quy định Danh mục sản phẩm an toàn thông tin mạng nhập khẩu theo giấy phép và trình tự, thủ tục, hồ sơ cấp Giấy phép nhập khẩu sản phẩm an toàn thông tin mạng |
Loại văn bản |
Thông tư |
Lĩnh vực văn bản |
An toàn thông tin |
Văn bản đính kèm |
|
|
|
3 |
12/2018/TT-BTTTT |
15/10/2018 |
Quy định mức giá cước tối đa dịch vụ bưu chính phổ cập
Quy định mức giá cước tối đa dịch vụ bưu chính phổ cập |
Số/Ký hiệu văn bản |
12/2018/TT-BTTTT |
Ngày ban hành |
15/10/2018 |
Người ký |
|
Trích yếu |
Quy định mức giá cước tối đa dịch vụ bưu chính phổ cập |
Loại văn bản |
Thông tư |
Lĩnh vực văn bản |
Bưu chính viễn thông |
Văn bản đính kèm |
|
|
|
4 |
04/2018/TT-BTTTT |
05/08/2018 |
Quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
Quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông |
Số/Ký hiệu văn bản |
04/2018/TT-BTTTT |
Ngày ban hành |
05/08/2018 |
Người ký |
|
Trích yếu |
Quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông |
Loại văn bản |
Thông tư |
Lĩnh vực văn bản |
Thanh tra |
Văn bản đính kèm |
|
|
|
5 |
09/2018/TT-BTTTT |
29/06/2018 |
Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Thông tin và Truyền thông
Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Thông tin và Truyền thông |
Số/Ký hiệu văn bản |
09/2018/TT-BTTTT |
Ngày ban hành |
29/06/2018 |
Người ký |
|
Trích yếu |
Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Thông tin và Truyền thông |
Loại văn bản |
Thông tư |
Lĩnh vực văn bản |
Lĩnh vực khác |
Văn bản đính kèm |
|
|
|
6 |
47/2017/TT-BTTTT |
29/12/2017 |
Quy định hạn mức khuyến mại đối với dịch vụ thông tin di động mặt đất
Quy định hạn mức khuyến mại đối với dịch vụ thông tin di động mặt đất |
Số/Ký hiệu văn bản |
47/2017/TT-BTTTT |
Ngày ban hành |
29/12/2017 |
Người ký |
|
Trích yếu |
Quy định hạn mức khuyến mại đối với dịch vụ thông tin di động mặt đất |
Loại văn bản |
Thông tư |
Lĩnh vực văn bản |
Bưu chính viễn thông |
Văn bản đính kèm |
|
|
|
7 |
43/2017/TT-BTTTT |
29/12/2017 |
Quy định mức giá cước tối đa dịch vụ trên mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước
Quy định mức giá cước tối đa dịch vụ trên mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước |
Số/Ký hiệu văn bản |
43/2017/TT-BTTTT |
Ngày ban hành |
29/12/2017 |
Người ký |
|
Trích yếu |
Quy định mức giá cước tối đa dịch vụ trên mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước |
Loại văn bản |
Thông tư |
Lĩnh vực văn bản |
Công nghệ thông tin |
Văn bản đính kèm |
|
|
|
8 |
45/2017/TT-BTTTT |
29/12/2017 |
Quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin
Quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin |
Số/Ký hiệu văn bản |
45/2017/TT-BTTTT |
Ngày ban hành |
29/12/2017 |
Người ký |
|
Trích yếu |
Quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin |
Loại văn bản |
Thông tư |
Lĩnh vực văn bản |
Công nghệ thông tin |
Văn bản đính kèm |
|
|
|
9 |
41/2017/TT-BTTTT |
19/12/2017 |
Quy định sử dụng chữ ký số cho văn bản điện tử trong cơ quan nhà nước
Quy định sử dụng chữ ký số cho văn bản điện tử trong cơ quan nhà nước |
Số/Ký hiệu văn bản |
41/2017/TT-BTTTT |
Ngày ban hành |
19/12/2017 |
Người ký |
|
Trích yếu |
Quy định sử dụng chữ ký số cho văn bản điện tử trong cơ quan nhà nước |
Loại văn bản |
Thông tư |
Lĩnh vực văn bản |
Công nghệ thông tin |
Văn bản đính kèm |
|
|
|
10 |
39/2017/TT-BTTTT |
15/12/2017 |
Ban hành Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước
Ban hành Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước |
Số/Ký hiệu văn bản |
39/2017/TT-BTTTT |
Ngày ban hành |
15/12/2017 |
Người ký |
|
Trích yếu |
Ban hành Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước |
Loại văn bản |
Thông tư |
Lĩnh vực văn bản |
Công nghệ thông tin |
Văn bản đính kèm |
|
|
|