1 |
36/2018/QH14 |
20/11/2018 |
Luật Phòng, chống tham nhũng 2018
Luật Phòng, chống tham nhũng 2018 |
Số/Ký hiệu văn bản |
36/2018/QH14 |
Ngày ban hành |
20/11/2018 |
Người ký |
|
Trích yếu |
Luật Phòng, chống tham nhũng 2018 |
Loại văn bản |
Luật |
Lĩnh vực văn bản |
Thanh tra |
Văn bản đính kèm |
|
|
|
2 |
15/2018/TT-BTTTT |
15/11/2018 |
Thông tư Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 30/2011/TT-BTTTT ngày 31 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông
Thông tư Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 30/2011/TT-BTTTT ngày 31 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông |
Số/Ký hiệu văn bản |
15/2018/TT-BTTTT |
Ngày ban hành |
15/11/2018 |
Người ký |
|
Trích yếu |
Thông tư Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 30/2011/TT-BTTTT ngày 31 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông |
Loại văn bản |
Thông tư |
Lĩnh vực văn bản |
Báo chí, Xuất bản, Bưu chính, Viễn thông, CNTT, điện tử, An toàn thông tin |
Văn bản đính kèm |
|
|
|
3 |
11/2018/TT-BTTTT |
15/10/2018 |
Công bố chi tiết Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu kèm theo mã số HS
Công bố chi tiết Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu kèm theo mã số HS |
Số/Ký hiệu văn bản |
11/2018/TT-BTTTT |
Ngày ban hành |
15/10/2018 |
Người ký |
|
Trích yếu |
Công bố chi tiết Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu kèm theo mã số HS |
Loại văn bản |
Thông tư |
Lĩnh vực văn bản |
Công nghệ thông tin |
Văn bản đính kèm |
|
|
|
4 |
14/2018/TT-BTTTT |
15/10/2018 |
Quy định về quản lý chất lượng dịch vụ bưu chính
Quy định về quản lý chất lượng dịch vụ bưu chính |
Số/Ký hiệu văn bản |
14/2018/TT-BTTTT |
Ngày ban hành |
15/10/2018 |
Người ký |
|
Trích yếu |
Quy định về quản lý chất lượng dịch vụ bưu chính |
Loại văn bản |
Thông tư |
Lĩnh vực văn bản |
Bưu chính viễn thông |
Văn bản đính kèm |
|
|
|
5 |
13/2018/TT-BTTTT |
15/10/2018 |
Quy định Danh mục sản phẩm an toàn thông tin mạng nhập khẩu theo giấy phép và trình tự, thủ tục, hồ sơ cấp Giấy phép nhập khẩu sản phẩm an toàn thông tin mạng
Quy định Danh mục sản phẩm an toàn thông tin mạng nhập khẩu theo giấy phép và trình tự, thủ tục, hồ sơ cấp Giấy phép nhập khẩu sản phẩm an toàn thông tin mạng |
Số/Ký hiệu văn bản |
13/2018/TT-BTTTT |
Ngày ban hành |
15/10/2018 |
Người ký |
|
Trích yếu |
Quy định Danh mục sản phẩm an toàn thông tin mạng nhập khẩu theo giấy phép và trình tự, thủ tục, hồ sơ cấp Giấy phép nhập khẩu sản phẩm an toàn thông tin mạng |
Loại văn bản |
Thông tư |
Lĩnh vực văn bản |
An toàn thông tin |
Văn bản đính kèm |
|
|
|
6 |
12/2018/TT-BTTTT |
15/10/2018 |
Quy định mức giá cước tối đa dịch vụ bưu chính phổ cập
Quy định mức giá cước tối đa dịch vụ bưu chính phổ cập |
Số/Ký hiệu văn bản |
12/2018/TT-BTTTT |
Ngày ban hành |
15/10/2018 |
Người ký |
|
Trích yếu |
Quy định mức giá cước tối đa dịch vụ bưu chính phổ cập |
Loại văn bản |
Thông tư |
Lĩnh vực văn bản |
Bưu chính viễn thông |
Văn bản đính kèm |
|
|
|
7 |
04/2018/TT-BTTTT |
05/08/2018 |
Quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
Quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông |
Số/Ký hiệu văn bản |
04/2018/TT-BTTTT |
Ngày ban hành |
05/08/2018 |
Người ký |
|
Trích yếu |
Quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông |
Loại văn bản |
Thông tư |
Lĩnh vực văn bản |
Thanh tra |
Văn bản đính kèm |
|
|
|
8 |
27/2018/QĐ-UBND |
23/07/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý và sử dụng hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý và sử dụng hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Số/Ký hiệu văn bản |
27/2018/QĐ-UBND |
Ngày ban hành |
23/07/2018 |
Người ký |
|
Trích yếu |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý và sử dụng hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Loại văn bản |
Văn bản QPPL địa phương |
Lĩnh vực văn bản |
Công nghệ thông tin |
Văn bản đính kèm |
|
|
|
9 |
86/2018/NQ-HĐND |
18/07/2018 |
Nghị quyết về một số chính sách phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2025 và những năm tiếp theo
Nghị quyết về một số chính sách phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2025 và những năm tiếp theo |
Số/Ký hiệu văn bản |
86/2018/NQ-HĐND |
Ngày ban hành |
18/07/2018 |
Người ký |
|
Trích yếu |
Nghị quyết về một số chính sách phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2025 và những năm tiếp theo |
Loại văn bản |
Nghị quyết |
Lĩnh vực văn bản |
Thanh tra |
Văn bản đính kèm |
|
|
|
10 |
87/2018/NQ-HĐND |
18/07/2018 |
Nghị quyết Quy định một số chính sách hỗ trợ thành lập mới hộ kinh doanh và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Nghị quyết Quy định một số chính sách hỗ trợ thành lập mới hộ kinh doanh và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Số/Ký hiệu văn bản |
87/2018/NQ-HĐND |
Ngày ban hành |
18/07/2018 |
Người ký |
|
Trích yếu |
Nghị quyết Quy định một số chính sách hỗ trợ thành lập mới hộ kinh doanh và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Loại văn bản |
Nghị quyết |
Lĩnh vực văn bản |
Thanh tra |
Văn bản đính kèm |
|
|
|